Từ điển tên

Tên Nhật TuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Tuân

Nhật: Chỉ mặt trời, biểu tượng cho sự ấm áp, tươi sáng, mới mẻ. Tuân: Theo chữ Hán có nghĩa là theo, thuận theo, tuân thủ. Một người tên Tuân là người biết nghe lời, biết tuân thủ quy tắc, phép tắc. Khi ghép hai chữ Nhật và Tuân lại với nhau, tên Nhật Tuân mang ý nghĩa là một người ấm áp, tươi sáng, biết nghe lời, biết tuân thủ các quy tắc, phép tắc. Đây là một cái tên rất đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành một người tốt, sống có nguyên tắc và được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Tuân

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Tuân

Tên "Tuân" mang ý nghĩa về sự tuân thủ, kỷ luật, vâng lời, thể hiện phẩm chất đạo đức tốt đẹp. Đồng thời, tên "Tuân" cũng mang ý nghĩa về sự đầy đủ, hoàn bị, thể hiện mong muốn con cái có cuộc sống sung túc, viên mãn. Ngoài ra, tên "Tuân" còn có thể được hiểu là thuần phục, quy phục, thể hiện mong muốn con cái có tính cách hiền hòa, dễ bảo.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Nhật Tuân

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhật Âu, Nhật Chiêu, Nhật Gia, Nhật Mẫn, Nhật Thường, Nhật Vương, Nhật Hậu, Nhật Vĩ, Nhật Khiêm,

Đệm ghép với tên Tuân

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Tuân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sỹ Tuân, Vĩnh Tuân, Việt Tuân, Vũ Tuân, Phúc Tuân, Chí Tuân, Huy Tuân, Phạm Tuân, Đăng Tuân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Tuân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhật Tuân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Tuân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Tuân

Giới tính

Tên Nhật Tuân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Tuân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Tuân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Tuân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Tuân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Tuân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Tuân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Tuân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Tuân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Tuân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Tuân có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Tuân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Tuân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Tuân cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Tuân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Tuân trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Tuân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Tuân sang thần số học
NHT TUÂN
131
58225

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Tuân

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Tuân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rick 日荀
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 荀 - tuân (tên họ)
Mervin 日询
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 询 - tuân (hỏi cho biết)
Casper 日峋
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 峋 - tuân (tua tủa)
Elroy 日洵
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 洵 - tuân (xoáy nước)
Lynwood 日詢
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 詢 - tuân (hỏi cho biết)
Wayman 日遵
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 遵 - tuân lệnh, tuân theo
Harvy 日恂
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 恂 - tuân (lòng tin; khiếp sợ)
Cranford 日徇
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 徇 - tuân (nể)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Tuân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Tuân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Tuân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Tuân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu