Từ điển tên

Tên Nhi HoàngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhi Hoàng

Tên Nhi Hoàng trong tiếng Hán có nghĩa là "con gái của vua, người con gái hoàng gia". Đây là một cái tên đẹp và sang trọng, thể hiện sự quý phái và quyền uy của người sở hữu. Tên Nhi Hoàng cũng mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhẹn và bản lĩnh của người con gái. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhi tên Hoàng

Tên đệm Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Tên chính Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Nhi Hoàng

Tên ghép với đệm Nhi

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhi Thục, Nhi Na, Nhi Uyển, Nhi Hồng, Nhi Ngọc, Nhi Thảo, Nhi Uyên, Nhi Phương, Nhi Nhi,

Đệm ghép với tên Hoàng

Có tổng số 211 đệm ghép với tên Hoàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh Hoàng, Mộng Hoàng, Bé Hoàng, Tố Hoàng, Khiêm Hoàng, Diệu Hoàng, Ái Hoàng, Chiêu Hoàng, Bích Hoàng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Hoàng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhi Hoàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Hoàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Hoàng

Giới tính

Tên Nhi Hoàng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Hoàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhi kết hợp với tên Hoàng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Hoàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Hoàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhi Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhi Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhi Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhi Hoàng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Hoàng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Hoàng có tổng cộng 114 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhi Hoàng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Hoàng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Hoàng cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Hoàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 114 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhi Hoàng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhi Hoàng sang thần số học
NHI HOÀNG
961
58857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhi Hoàng

Tên tiếng Anh cho tên Nhi Hoàng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kennedy 鸸黄
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
Mae 鸸癀
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 癀 - võ vàng (gầy ốm)
Inez 鸸徨
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 徨 - bàng hoàng
Beulah 鸸𨱑
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Estelle 鸸篁
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 篁 - u hoàng (chốn yên tĩnh); tu hoàng (cây tre lớn)
Mable 鸸鐄
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 鐄 - thoi vàng
Eula 鸸惶
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 惶 - kinh hoàng
Sallie 鸸煌
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 煌 - minh tinh hoàng hoàng (ngôi sao nhấp nhánh)
Nettie 鸸鳇
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 鳇 - hoàng ngư (cá sturgeon trứng làm caviar)
Lela 鸸隍
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 隍 - thành hoàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Hoàng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhi Hoàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhi Hoàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhi Hoàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu