Ý nghĩa tên Nhi Khoa
Tên Nhi Khoa mang ý nghĩa là một đứa trẻ tốt bụng, hiền lành, có lòng nhân ái. Những người sở hữu cái tên này thường sống hòa thuận với mọi người xung quanh, được mọi người yêu quý và kính trọng. Ngoài ra, họ còn là những người có trí thông minh nhạy bén, học hành giỏi giang và có khả năng đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhi tên Khoa
Tên đệm Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Tên chính Khoa
Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.
Các tên liên quan với Nhi Khoa
Tên ghép với đệm Nhi
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhi Hạnh, Nhi Hà, Nhi Sa, Nhi Huỳnh, Nhi Diễm, Nhi Lộc, Nhi Nhung, Nhi Hồng, Nhi Uyển,
Đệm ghép với tên Khoa
Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bích Khoa, Mỹ Khoa, Mi Khoa, Ánh Khoa, Ái Khoa, Ly Khoa, Vi Khoa, Uyên Khoa, Cẩm Khoa,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Khoa
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhi Khoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Khoa
Giới tính
Tên Nhi Khoa thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhi kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhi Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhi Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
i
-
-
K
-
-
h
-
-
o
-
-
a
-
Nhi Khoa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhi Khoa
- Danh từ: bộ môn y học nghiên cứu phòng và chữa bệnh cho trẻ em
- bác sĩ nhi khoa
Tên Nhi Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhi Khoa trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Khoa bao gồm:
- Đệm Nhi có 6 cách viết.
- Tên Khoa có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Khoa có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhi Khoa trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Khoa là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Khoa cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhi Khoa trong thần số học
N | H | I | K | H | O | A | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 6 | 1 | |||||
5 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho tên Nhi Khoa
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Christina | 鸸科 |
|
Carly | 鸸夸 |
|
Sharlene | 鸸侉 |
|
Kaniya | 兒誇 |
|
Tamyra | 而誇 |
|
Crimson | 弍科 |
|
Daphine | 鸸蚪 |
|
Geraldean | 鸸䚵 |
|
Saddie | 鸸垮 |
|
Imogean | 鸸窠 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả