Từ điển tên

Tên Nhi KhoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhi Khoa

Tên Nhi Khoa mang ý nghĩa là một đứa trẻ tốt bụng, hiền lành, có lòng nhân ái. Những người sở hữu cái tên này thường sống hòa thuận với mọi người xung quanh, được mọi người yêu quý và kính trọng. Ngoài ra, họ còn là những người có trí thông minh nhạy bén, học hành giỏi giang và có khả năng đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhi tên Khoa

Tên đệm Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Tên chính Khoa

Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Nhi Khoa

Tên ghép với đệm Nhi

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhi Hạnh, Nhi Hà, Nhi Sa, Nhi Huỳnh, Nhi Diễm, Nhi Lộc, Nhi Nhung, Nhi Hồng, Nhi Uyển,

Đệm ghép với tên Khoa

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bích Khoa, Mỹ Khoa, Mi Khoa, Ánh Khoa, Ái Khoa, Ly Khoa, Vi Khoa, Uyên Khoa, Cẩm Khoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Khoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhi Khoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Khoa

Giới tính

Tên Nhi Khoa thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhi kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhi Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhi Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nhi Khoa trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nhi Khoa

Tên Nhi Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhi Khoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Khoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Khoa có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhi Khoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Khoa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Khoa cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhi Khoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhi Khoa sang thần số học
NHI KHOA
961
5828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Nhi Khoa

Tên tiếng Anh cho tên Nhi Khoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christina 鸸科
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 科 - khoa thi
Carly 鸸夸
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 夸 - khoa trương
Sharlene 鸸侉
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
Kaniya 兒誇
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
  • 誇 - khoa trương
Tamyra 而誇
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
  • 誇 - khoa trương
Crimson 弍科
  • 弍 - nhẹ nhàng
  • 科 - khoa thi
Daphine 鸸蚪
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
Geraldean 鸸䚵
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 䚵 - khoa tay múa chân
Saddie 鸸垮
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 垮 - luỵ bất khoa (khó nhọc cũng không nản)
Imogean 鸸窠
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 窠 - khoa cữu (câu văn quen thuộc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhi Khoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhi Khoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhi Khoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu