Ý nghĩa tên Nhi Tuyết
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu Theo nghĩa gốc Hán, "Tuyết" là tinh thể băng nhỏ và trắng kết tinh thành khối xốp, nhẹ, rơi ở vùng có khí hậu lạnh. Tên "Tuyết" gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, trong trắng, tinh khôi, thanh cao và quyền quý như những bông hoa tuyết. "Nhi Tuyết" ý nói con gái nhỏ đáng yêu trong trắng, xinh xắn như bông tuyết trắng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhi tên Tuyết
Tên đệm Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Tên chính Tuyết
Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết.
Các tên liên quan với Nhi Tuyết
Tên ghép với đệm Nhi
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhi Vân, Nhi Việt, Nhi Uyển, Nhi Hồng, Nhi Nhung, Nhi Hưng, Nhi A, Nhi B, Nhi Khang,
Đệm ghép với tên Tuyết
Có tổng số 81 đệm ghép với tên Tuyết trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuyết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhu Tuyết, Nhung Tuyết, Ni Tuyết, Phượng Tuyết, Sam Tuyết, Sương Tuyết, Yên Tuyết, Hoài Tuyết, Lập Tuyết,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Tuyết
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhi Tuyết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Tuyết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Tuyết
Giới tính
Tên Nhi Tuyết thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Tuyết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhi kết hợp với tên Tuyết có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Tuyết. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Tuyết đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhi Tuyết trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhi Tuyết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
i
-
-
T
-
-
u
-
-
y
-
-
ế
-
-
t
-
Tên Nhi Tuyết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhi Tuyết trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Tuyết bao gồm:
- Đệm Nhi có 6 cách viết.
- Tên Tuyết có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Tuyết có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhi Tuyết trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Tuyết là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Tuyết cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Tuyết được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Tuyết trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhi Tuyết trong thần số học
N | H | I | T | U | Y | Ế | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 7 | 5 | |||||
5 | 8 | 2 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhi Tuyết
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jackie | 儿鳕 |
|
Kaniya | 兒鳕 |
|
Tamyra | 而鳕 |
|
Ashante | 鸸鳕 |
|
Crimson | 弍鳕 |
|
Annagrace | 鴯鳕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Tuyết đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả