Từ điển tên

Tên Nhi ViệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhi Việt

"Nhi Việt" nghĩa là con ưu việt, xinh xắn. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhi tên Việt

Tên đệm Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Tên chính Việt

Tên Việt xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Nhi Việt

Tên ghép với đệm Nhi

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhi Uyển, Nhi Hồng, Nhi Nhung, Nhi Hưng, Nhi A, Nhi B, Nhi Khang, Nhi An, Nhi Lộc,

Đệm ghép với tên Việt

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Việt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Việt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quế Việt, Tài Việt, Uyên Việt, Diên Việt, Chánh Việt, Song Việt, Hưng Việt, Nghĩa Việt, Phụng Việt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Việt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhi Việt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Việt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Việt

Giới tính

Tên Nhi Việt thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Việt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhi kết hợp với tên Việt có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Việt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Việt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhi Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhi Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhi Việt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhi Việt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Việt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Việt có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhi Việt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Việt là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Việt cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Việt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Việt trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhi Việt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhi Việt sang thần số học
NHI VIT
995
5842

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhi Việt

Tên tiếng Anh cho tên Nhi Việt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jackie 儿鉞
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Kaniya 兒鉞
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Tamyra 而鉞
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Ashante 鸸鉞
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Crimson 弍鉞
  • 弍 - nhẹ nhàng
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Annagrace 鴯鉞
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Việt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhi Việt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhi Việt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhi Việt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu