Ý nghĩa tên Nhi Việt
"Nhi Việt" nghĩa là con ưu việt, xinh xắn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhi tên Việt
Tên đệm Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Tên chính Việt
Tên Việt xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.
Các tên liên quan với Nhi Việt
Tên ghép với đệm Nhi
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhi Uyển, Nhi Hồng, Nhi Nhung, Nhi Hưng, Nhi A, Nhi B, Nhi Khang, Nhi An, Nhi Lộc,
Đệm ghép với tên Việt
Có tổng số 151 đệm ghép với tên Việt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Việt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Quế Việt, Tài Việt, Uyên Việt, Diên Việt, Chánh Việt, Song Việt, Hưng Việt, Nghĩa Việt, Phụng Việt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Việt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhi Việt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Việt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Việt
Giới tính
Tên Nhi Việt thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Việt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhi kết hợp với tên Việt có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Việt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Việt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhi Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhi Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
i
-
-
V
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
Tên Nhi Việt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhi Việt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Việt bao gồm:
- Đệm Nhi có 6 cách viết.
- Tên Việt có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Việt có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhi Việt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Việt là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Việt cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Việt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Việt trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhi Việt trong thần số học
N | H | I | V | I | Ệ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | |||||
5 | 8 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhi Việt
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jackie | 儿鉞 |
|
Kaniya | 兒鉞 |
|
Tamyra | 而鉞 |
|
Ashante | 鸸鉞 |
|
Crimson | 弍鉞 |
|
Annagrace | 鴯鉞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Việt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả