Ý nghĩa tên Nhi Lộc
Nhi Lộc là cái tên mang ý nghĩa về sự giàu có và thịnh vượng. "Nhi" trong chữ Hán có nghĩa là "nhiều", tượng trưng cho sự sung túc, đầy đủ. "Lộc" có nghĩa là "lộc trời", ám chỉ sự may mắn, thuận lợi trong cuộc sống. Tên Nhi Lộc hàm ý lời chúc phúc về một cuộc sống sung túc, an nhàn và gặp nhiều thuận lợi. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhi tên Lộc
Tên đệm Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Tên chính Lộc
"Lộc" là biểu tượng cho những điều tốt đẹp, may mắn, sung túc, và tài lộc. "Lộc" cũng thể hiện phẩm chất tốt đẹp, lòng nhân ái, và sự thanh cao. Người mang tên "Lộc" thường được yêu quý, kính trọng bởi sự tử tế, biết yêu thương, và luôn giúp đỡ mọi người. Cha mẹ đặt tên con là "Lộc" với mong muốn con sẽ gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, luôn được hưởng phúc lộc dồi dào, và thành công trong mọi việc.
Các tên liên quan với Nhi Lộc
Tên ghép với đệm Nhi
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhi Diễm, Nhi Huỳnh, Nhi Sa, Nhi Khoa, Nhi Hạnh, Nhi Nhung, Nhi Hồng, Nhi Uyển, Nhi Nữ,
Đệm ghép với tên Lộc
Có tổng số 135 đệm ghép với tên Lộc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lộc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trúc Lộc, Linh Lộc, Điền Lộc, Tuyết Lộc, Tố Lộc, Diễm Lộc, Mai Lộc, Thu Lộc, Bích Lộc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Lộc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhi Lộc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Lộc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Lộc
Giới tính
Tên Nhi Lộc thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Lộc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhi kết hợp với tên Lộc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Lộc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Lộc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhi Lộc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhi Lộc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
i
-
-
L
-
-
ộ
-
-
c
-
Tên Nhi Lộc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhi Lộc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Lộc bao gồm:
- Đệm Nhi có 6 cách viết.
- Tên Lộc có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Lộc có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhi Lộc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Lộc là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Lộc cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Lộc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Lộc trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhi Lộc trong thần số học
N | H | I | L | Ộ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 6 | |||||
5 | 8 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhi Lộc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Leanne | 鸸六 |
|
Elaina | 鸸鹿 |
|
Kristal | 鸸漉 |
|
Shona | 鸸辘 |
|
Stephani | 鸸麓 |
|
Kaniya | 兒鹿 |
|
Laronda | 鸸碌 |
|
Tamyra | 而𦬩 |
|
Mesha | 鸸轆 |
|
Subrina | 鸸𦬩 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Lộc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả