Từ điển tên

Tên Nhi LộcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhi Lộc

Nhi Lộc là cái tên mang ý nghĩa về sự giàu có và thịnh vượng. "Nhi" trong chữ Hán có nghĩa là "nhiều", tượng trưng cho sự sung túc, đầy đủ. "Lộc" có nghĩa là "lộc trời", ám chỉ sự may mắn, thuận lợi trong cuộc sống. Tên Nhi Lộc hàm ý lời chúc phúc về một cuộc sống sung túc, an nhàn và gặp nhiều thuận lợi. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhi tên Lộc

Tên đệm Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Tên chính Lộc

"Lộc" là biểu tượng cho những điều tốt đẹp, may mắn, sung túc, và tài lộc. "Lộc" cũng thể hiện phẩm chất tốt đẹp, lòng nhân ái, và sự thanh cao. Người mang tên "Lộc" thường được yêu quý, kính trọng bởi sự tử tế, biết yêu thương, và luôn giúp đỡ mọi người. Cha mẹ đặt tên con là "Lộc" với mong muốn con sẽ gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, luôn được hưởng phúc lộc dồi dào, và thành công trong mọi việc.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Nhi Lộc

Tên ghép với đệm Nhi

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhi Diễm, Nhi Huỳnh, Nhi Sa, Nhi Khoa, Nhi Hạnh, Nhi Nhung, Nhi Hồng, Nhi Uyển, Nhi Nữ,

Đệm ghép với tên Lộc

Có tổng số 135 đệm ghép với tên Lộc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lộc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Lộc, Linh Lộc, Điền Lộc, Tuyết Lộc, Tố Lộc, Diễm Lộc, Mai Lộc, Thu Lộc, Bích Lộc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Lộc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhi Lộc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Lộc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Lộc

Giới tính

Tên Nhi Lộc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Lộc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhi kết hợp với tên Lộc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Lộc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Lộc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhi Lộc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhi Lộc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhi Lộc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhi Lộc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Lộc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Lộc có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhi Lộc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Lộc là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Lộc cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Lộc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Lộc trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhi Lộc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhi Lộc sang thần số học
NHI LC
96
5833

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhi Lộc

Tên tiếng Anh cho tên Nhi Lộc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leanne 鸸六
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 六 - lục đục
Elaina 鸸鹿
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 鹿 - lộc hươu
Kristal 鸸漉
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 漉 - lọc lừa, bột lọc
Shona 鸸辘
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 辘 - lăn lộc cộc
Stephani 鸸麓
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 麓 - lộc (chân núi)
Kaniya 兒鹿
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
  • 鹿 - lộc hươu
Laronda 鸸碌
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 碌 - lục (bánh xe lá để cán đất, cán lúa)
Tamyra 而𦬩
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
  • 𦬩 - lộc non
Mesha 鸸轆
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 轆 - lăn lộc cộc
Subrina 鸸𦬩
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 𦬩 - lộc non

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Lộc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhi Lộc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhi Lộc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhi Lộc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu