Từ điển tên

Tên Ni KhoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ni Khoa

Ni Khoa là một cái tên khá phổ biến ở Việt Nam. Nó được ghép từ 2 chữ Hán: Ni (尼) và Khoa (科). Ni trong chữ Hán có nghĩa là ni cô, người xuất gia, còn Khoa trong Hán Việt có nghĩa là khoa học, ngành học. Như vậy, khi ghép lại, Ni Khoa có thể hiểu là người xuất gia theo học một ngành khoa học hay giáo lý nào đó. Ngoài ra, Ni Khoa còn có một số ý nghĩa khác, chẳng hạn như:* Người có trí tuệ sáng suốt, hiểu biết rộng.* Người có tâm hồn thanh tịnh, trong sáng.* Người có ý chí kiên cường, không khuất phục trước khó khăn.* Người có lòng từ bi, bác ái, luôn giúp đỡ người khác. Tên Ni Khoa thường được đặt cho những người con gái với mong muốn con mình sẽ trở thành một người thông minh, hiền lành, có lòng nhân ái và đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ni tên Khoa

Tên đệm Ni

Nghĩa Hán Việt là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng.

Tên chính Khoa

Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ni Khoa

Tên ghép với đệm Ni

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Ni trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ni. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ni Tần, Ni Ly, Ni Niên, Ni Tuyết, Ni Tường, Ni Thục, Ni Oanh, Ni Ni, Ni Na,

Đệm ghép với tên Khoa

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhược Khoa, Đỉnh Khoa, Thúc Khoa, Nho Khoa, Chánh Khoa, Tín Khoa, Năng Khoa, Huyền Khoa, Sỹ Khoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ni Khoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ni Khoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ni Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ni Khoa

Giới tính

Tên Ni Khoa thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ni Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ni kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ni và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ni Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ni Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ni Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ni Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ni Khoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ni Khoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ni Khoa có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ni Khoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ni là mệnh Mộc và Tên Khoa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ni Khoa cần xác định rõ ràng đệm Ni và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ni Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ni Khoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ni Khoa sang thần số học
NI KHOA
961
528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ni Khoa

Tên tiếng Anh cho tên Ni Khoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nancy 尼誇
  • 尼 - nơi kia
  • 誇 - khoa trương
Joan 妮誇
  • 妮 - tăng ni
  • 誇 - khoa trương
Phyllis 呢誇
  • 呢 - ni (sợi bằng lông cừu)
  • 誇 - khoa trương
Remy 鈮誇
  • 鈮 - ni (chất niobium)
  • 誇 - khoa trương
Monroe 伲誇
  • 伲 - tăng ni
  • 誇 - khoa trương
Persephone 怩誇
  • 怩 - ni (thẹn)
  • 誇 - khoa trương
Vayda 𪠝誇
  • 𪠝 - bên ni
  • 誇 - khoa trương
Taelyn 铌誇
  • 铌 - ni (chất niobium)
  • 誇 - khoa trương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ni Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ni Khoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ni Khoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ni Khoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu