Từ điển tên

Tên Nữ TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nữ Trang

Tên Nữ Trang mang một ý nghĩa sâu sắc và độc đáo: Gợi đến vẻ đẹp đằm thắm, dịu dàng và duyên dáng của người phụ nữ. Chỉ sự sang trọng, quý phái, khoác lên mình một vẻ đẹp đài các, kiêu sa. Khi kết hợp, Nữ Trang đại diện cho một người phụ nữ sở hữu cả vẻ đẹp ngoại hình lẫn tâm hồn, toát lên khí chất thanh lịch và quý phái. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nữ tên Trang

Tên đệm Nữ

Nữ, một cái đệm mang vẻ đẹp dịu dàng và đầy nữ tính. Đệm Nữ mang theo những ý nghĩa sâu sắc về dung mạo xinh đẹp, phẩm chất đoan trang, phúc hậu cùng tính cách mềm mỏng, dịu dàng. Người sở hữu đệm này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống bình an, suôn sẻ và viên mãn. Nữ là một cái đệm thể hiện sự trân trọng đối với nét đẹp duyên dáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Nữ Trang

Tên ghép với đệm Nữ

Có tổng số 23 tên ghép với đệm Nữ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nữ Duyên, Nữ Chinh, Nữ Sinh, Nữ My, Nữ Tiên, Nữ Anh, Nữ Ý, Nữ Ngọc, Nữ Trinh,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mẫn Trang, Dương Trang, Tiền Trang, Phát Trang, Sang Trang, Trần Trang, Vĩnh Trang, Khanh Trang, Kiểu Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nữ Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nữ Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nữ Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nữ Trang

Giới tính

Tên Nữ Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nữ Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nữ kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nữ và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nữ Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nữ Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nữ Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nữ Trang trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nữ Trang

Tên Nữ Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nữ Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nữ Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nữ Trang có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nữ Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nữ là mệnh Kim và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nữ Trang cần xác định rõ ràng đệm Nữ và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nữ Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nữ Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nữ Trang sang thần số học
N TRANG
31
52957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nữ Trang

Tên tiếng Anh cho tên Nữ Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 釹榔
  • 釹 - nữ (chất neodymium)
  • 榔 - khoai lang
Shayla 钕庄
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 釹欗
  • 釹 - nữ (chất neodymium)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 钕樁
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 钕粧
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Mariella 釹桩
  • 釹 - nữ (chất neodymium)
  • 桩 - trang (cái cọc)
Laniya 女妆
  • 女 - nam nữ
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 钕莊
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 女桩
  • 女 - nam nữ
  • 桩 - trang (cái cọc)
Makhia 女妝
  • 女 - nam nữ
  • 妝 - trang điểm, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nữ Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nữ Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nữ Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nữ Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu