Từ điển tên

Tên Phạm TrựcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phạm Trực

Phạm Trực là một cái tên phổ biến tại Việt Nam, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Phạm" có nghĩa là lan tỏa, rộng rãi, chỉ người có tính cách hòa đồng, thân thiện. "Trực" có nghĩa là ngay thẳng, chính trực, chỉ người luôn hành động theo lẽ phải, không khuất phục trước khó khăn. Tên Phạm Trực thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái họ sẽ trở thành những người:- Có tính cách rộng rãi, hòa đồng, dễ gần.- Sống ngay thẳng, chính trực, không bao giờ khuất phục trước cái ác.- Luôn hành động theo lẽ phải, bảo vệ công lý.- Trở thành người hữu ích cho xã hội, được mọi người yêu mến và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phạm tên Trực

Tên đệm Phạm

Phạm trong tiếng Hán Việt cũng có nghĩa là phép tắc, hạn chế. Đệm này cha mẹ muốn nhắc nhở con phải biết cân nhắc tránh mắc sai lầm. Ngoài ra Phạm còn là 1 dòng họ phổ biến tại Việt Nam.

Tên chính Trực

"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Phạm Trực

Tên ghép với đệm Phạm

Có tổng số 65 tên ghép với đệm Phạm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phạm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phạm Tiến, Phạm Long, Phạm Nhớ, Phạm Ý, Phạm Đức, Phạm Khôi, Phạm Thái, Phạm Song, Phạm Cường,

Đệm ghép với tên Trực

Có tổng số 46 đệm ghép với tên Trực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hà Trực, Long Trực, Phúc Trực, Đăng Trực, Lâm Trực, Hán Trực, Khắc Trực, Anh Trực, Tiến Trực,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phạm Trực

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phạm Trực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phạm Trực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phạm Trực

Giới tính

Tên Phạm Trực thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phạm Trực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phạm kết hợp với tên Trực có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phạm và giới tính của người có tên Trực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phạm Trực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phạm Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phạm Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phạm Trực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phạm Trực trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phạm Trực bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phạm Trực có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phạm Trực trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phạm là mệnh Thủy và Tên Trực là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phạm Trực cần xác định rõ ràng đệm Phạm và tên Trực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phạm Trực trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phạm Trực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phạm Trực sang thần số học
PHM TRC
13
784293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phạm Trực

Tên tiếng Anh cho tên Phạm Trực
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheryl 范直
  • 范 - mô phạm
  • 直 - trực thăng; chính trực
Aniyah 範直
  • 範 - mô phạm
  • 直 - trực thăng; chính trực
Charleigh 𫈣直
  • 𫈣 - mô phạm
  • 直 - trực thăng; chính trực
Tatianna 犯直
  • 犯 - phạm lỗi
  • 直 - trực thăng; chính trực
Zykeria 笵直
  • 笵 - họ Phạm
  • 直 - trực thăng; chính trực

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phạm Trực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phạm Trực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phạm Trực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phạm Trực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu