Từ điển tên

Tên Hà TrựcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Trực

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hà Trực.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Trực

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Trực

"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Hà Trực

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hà Luân, Hà Lập, Hà Nghĩa, Hà Chang, Hà Tấn, Hà Sáng, Hà Hiệp, Hà Diễm, Hà Uy,

Đệm ghép với tên Trực

Có tổng số 46 đệm ghép với tên Trực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phạm Trực, Long Trực, Phúc Trực, Đăng Trực, Lâm Trực, Hán Trực, Khắc Trực, Anh Trực, Tiến Trực,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Trực

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hà Trực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Trực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Trực

Giới tính

Tên Hà Trực thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Trực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Trực có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Trực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Trực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Trực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Trực trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Trực bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Trực có tổng cộng 13 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Trực trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Trực là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Trực cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Trực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Trực trong Hán Việt và Phong thủy qua 13 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Trực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Trực sang thần số học
HÀ TRC
13
8293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hà Trực

Tên tiếng Anh cho tên Hà Trực
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 荷直
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 直 - trực thăng; chính trực
Donnie 蚵直
  • 蚵 - con hà (con hến); khoai hà; hà hiếp; hà tiện
  • 直 - trực thăng; chính trực
Adrianna 遐直
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 直 - trực thăng; chính trực
Sasha 霞直
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 直 - trực thăng; chính trực
Oakley 何直
  • 何 - hà hơi
  • 直 - trực thăng; chính trực
Elvira 蝦直
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 直 - trực thăng; chính trực
Aniya 河直
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
  • 直 - trực thăng; chính trực
Berta 呵直
  • 呵 - hà hơi
  • 直 - trực thăng; chính trực
Blanch 哬直
  • 哬 - hờ hững
  • 直 - trực thăng; chính trực
Corene 虾直
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 直 - trực thăng; chính trực

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Trực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Trực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Trực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Trực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu