Từ điển tên

Tên Long TrựcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Long Trực

"Long" có nghĩa là rồng, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, uy lực, cao quý và thịnh vượng. "Trực" có nghĩa là ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước khó khăn và luôn hành động theo lẽ phải. Kết hợp lại, tên Long Trực mang ý nghĩa một người có tính cách mạnh mẽ, ngay thẳng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp và đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Long tên Trực

Tên đệm Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đệm "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Tên chính Trực

"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Long Trực

Tên ghép với đệm Long

Có tổng số 151 tên ghép với đệm Long trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Long Kha, Long Mão, Long Tướng, Long Luân, Long Sự, Long Tuyển, Long Hiền, Long Lý, Long Kiểng,

Đệm ghép với tên Trực

Có tổng số 46 đệm ghép với tên Trực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phạm Trực, Hà Trực, Phúc Trực, Đăng Trực, Lâm Trực, Hán Trực, Khắc Trực, Anh Trực, Tiến Trực,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Long Trực

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Long Trực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Long Trực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Long Trực

Giới tính

Tên Long Trực thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Long Trực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Long kết hợp với tên Trực có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Long và giới tính của người có tên Trực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Long Trực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Long Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Long Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Long Trực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Long Trực trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Long Trực bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Long Trực có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Long Trực trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Long là mệnh Hỏa và Tên Trực là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Long Trực cần xác định rõ ràng đệm Long và tên Trực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Long Trực trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Long Trực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Long Trực sang thần số học
LONG TRC
63
357293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Long Trực

Tên tiếng Anh cho tên Long Trực
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathy 龙直
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 直 - trực thăng; chính trực
Teri 隆直
  • 隆 - lung lay
  • 直 - trực thăng; chính trực
Harriett 咙直
  • 咙 - lung (cổ họng)
  • 直 - trực thăng; chính trực
Neva 龍直
  • 龍 - lung linh
  • 直 - trực thăng; chính trực
Malissa 瓏直
  • 瓏 - lung linh
  • 直 - trực thăng; chính trực
Jaunita 攏直
  • 攏 - lũng (tới sát bên): lũng ngạn (cập bến)
  • 直 - trực thăng; chính trực
Hellen 嚨直
  • 嚨 - lung (cổ họng)
  • 直 - trực thăng; chính trực
Lavada 珑直
  • 珑 - lung linh
  • 直 - trực thăng; chính trực
Nella 竜直
  • 竜 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 直 - trực thăng; chính trực
Kathlyn 滝直
  • 滝 - con sông
  • 直 - trực thăng; chính trực

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Long Trực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Long Trực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Long Trực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Long Trực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu