Ý nghĩa tên Pháp Diệu
Ý nghĩa đệm Pháp tên Diệu
Tên đệm Pháp
Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.
Tên chính Diệu
"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt tên cho các bé gái.
Các tên liên quan với Pháp Diệu
Tên ghép với đệm Pháp
Có tổng số 7 tên ghép với đệm Pháp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Pháp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đệm ghép với tên Diệu
Có tổng số 96 đệm ghép với tên Diệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Quán Diệu, Anh Diệu, Út Diệu, Quyền Diệu, Nguyên Diệu, Hậu Diệu, Nhất Diệu, Đinh Diệu, Kiều Diệu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Pháp Diệu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Pháp Diệu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Pháp Diệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Pháp Diệu
Giới tính
Tên Pháp Diệu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Pháp Diệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Pháp kết hợp với tên Diệu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Pháp và giới tính của người có tên Diệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Pháp Diệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Pháp Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Pháp Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
p
-
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
u
-
Tên Pháp Diệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Pháp Diệu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Pháp Diệu bao gồm:
- Đệm Pháp có 3 cách viết.
- Tên Diệu có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Pháp Diệu có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Pháp Diệu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Pháp là mệnh Kim và Tên Diệu là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Pháp Diệu cần xác định rõ ràng đệm Pháp và tên Diệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Pháp Diệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Pháp Diệu trong thần số học
P | H | Á | P | D | I | Ệ | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | 3 | |||||
7 | 8 | 7 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Pháp Diệu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Maxine | 砝妙 |
|
Pearl | 砝兆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Pháp Diệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả