Từ điển tên

Tên Pháp DiệuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Pháp Diệu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Pháp Diệu.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Pháp tên Diệu

Tên đệm Pháp

Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.

Tên chính Diệu

"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt tên cho các bé gái.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Pháp Diệu

Tên ghép với đệm Pháp

Có tổng số 7 tên ghép với đệm Pháp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Pháp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đệm ghép với tên Diệu

Có tổng số 96 đệm ghép với tên Diệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quán Diệu, Anh Diệu, Út Diệu, Quyền Diệu, Nguyên Diệu, Hậu Diệu, Nhất Diệu, Đinh Diệu, Kiều Diệu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Pháp Diệu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Pháp Diệu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Pháp Diệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Pháp Diệu

Giới tính

Tên Pháp Diệu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Pháp Diệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Pháp kết hợp với tên Diệu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Pháp và giới tính của người có tên Diệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Pháp Diệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Pháp Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Pháp Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Pháp Diệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Pháp Diệu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Pháp Diệu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Pháp Diệu có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Pháp Diệu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Pháp là mệnh Kim và Tên Diệu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Pháp Diệu cần xác định rõ ràng đệm Pháp và tên Diệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Pháp Diệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Pháp Diệu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Pháp Diệu sang thần số học
PHÁP DIU
1953
7874

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Pháp Diệu

Tên tiếng Anh cho tên Pháp Diệu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maxine 砝妙
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Pearl 砝兆
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
  • 兆 - diệu vợi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Pháp Diệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Pháp Diệu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Pháp Diệu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Pháp Diệu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu