Từ điển tên

Tên Phi HườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Hường

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phi Hường.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Hường

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Hường

"Hường" là từ ghép của từ "Hồng" có nghĩa là màu đỏ tươi, đỏ thắm và "Hương" có nghĩa là mùi thơm. Tên "Hường" mang ý nghĩa là người có vẻ đẹp tươi tắn, rạng rỡ như hoa hồng, có tâm hồn thanh tao, dịu dàng như hương thơm.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Phi Hường

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phi Lãm, Phi Hân, Phi Luyện, Phi Điệp, Phi Giáp, Phi Huỳnh, Phi Trưởng, Phi Ưng, Phi Hoàn,

Đệm ghép với tên Hường

Có tổng số 52 đệm ghép với tên Hường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quý Hường, Út Hường, Huy Hường, Phương Hường, Thảo Hường, Tấn Hường, Cúc Hường, Viết Hường, Trúc Hường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Hường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Hường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Hường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Hường

Giới tính

Tên Phi Hường thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Hường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Hường có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Hường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Hường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Hường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Hường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Hường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Hường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Hường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Hường có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Hường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Hường là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Hường cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Hường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Hường trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Hường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Hường sang thần số học
PHI HƯNG
936
78857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Hường

Tên tiếng Anh cho tên Phi Hường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 菲𧹰
  • 菲 - phương phi
  • 𧹰 - mầu hường (mầu hồng đỏ nhạt)
Katelyn 非𧹰
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
  • 𧹰 - mầu hường (mầu hồng đỏ nhạt)
Jeff 妃𧹰
  • 妃 - cung phi
  • 𧹰 - mầu hường (mầu hồng đỏ nhạt)
Margo 剕𧹰
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
  • 𧹰 - mầu hường (mầu hồng đỏ nhạt)
Sloane 飞𧹰
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
  • 𧹰 - mầu hường (mầu hồng đỏ nhạt)
Danika 披𧹰
  • 披 - bạc phơ
  • 𧹰 - mầu hường (mầu hồng đỏ nhạt)
Cheryle 纰𧹰
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
  • 𧹰 - mầu hường (mầu hồng đỏ nhạt)
Sherryl 紕𧹰
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
  • 𧹰 - mầu hường (mầu hồng đỏ nhạt)
Aletha 鲱𧹰
  • 鲱 - phi (cá mòi)
  • 𧹰 - mầu hường (mầu hồng đỏ nhạt)
Romona 鈹𧹰
  • 鈹 - phi (cái gươm)
  • 𧹰 - mầu hường (mầu hồng đỏ nhạt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Hường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Hường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Hường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Hường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu