Từ điển tên

Tên Phi LậpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Lập

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phi Lập.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Lập

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Lập

Nghĩa Hán Việt là đứng thẳng, thể hiện bản lĩnh nghiêm túc, chính chắn, rõ ràng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Phi Lập

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phi Ra, Phi Gô, Phi Đa, Phi Vụ, Phi Nông, Phi Lộc, Phi Tư, Phi Huấn, Phi Đến,

Đệm ghép với tên Lập

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lập trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lập. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phúc Lập, Tự Lập, Út Lập, Thiên Lập, Khải Lập, Anh Lập, Trường Lập, Thất Lập, Viết Lập,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Lập

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Lập được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Lập. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Lập

Giới tính

Tên Phi Lập thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Lập. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Lập có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Lập. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Lập đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Lập trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Lập trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Lập trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Lập trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Lập bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Lập có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Lập trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Lập là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Lập cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Lập được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Lập trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Lập trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Lập sang thần số học
PHI LP
91
7837

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Lập

Tên tiếng Anh cho tên Phi Lập
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ryley 𩹉𤇥
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 𤇥 - lập loè

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Lập đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Lập

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Lập

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Lập / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu