Từ điển tên

Tên Tự LậpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tự Lập

Tên Tự Lập mang ý nghĩa về một người tự chủ, tự tin và chủ động trong cuộc sống. Họ không dựa dẫm vào người khác, luôn tự lập và quyết định được mọi việc của bản thân. Những người mang tên Tự Lập thường có tinh thần trách nhiệm cao, mạnh mẽ và không ngại khó khăn, thử thách. Họ luôn hướng đến mục tiêu và nỗ lực hết mình để đạt được thành công, không ngừng vươn lên trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tự tên Lập

Tên đệm Tự

Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.

Tên chính Lập

Nghĩa Hán Việt là đứng thẳng, thể hiện bản lĩnh nghiêm túc, chính chắn, rõ ràng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tự Lập

Tên ghép với đệm Tự

Có tổng số 53 tên ghép với đệm Tự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tự Xuân, Tự Diễn, Tự Trị, Tự Tâm, Tự Kiên, Tự Tấn, Tự Thạnh, Tự Quốc, Tự Quyết,

Đệm ghép với tên Lập

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lập trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lập. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Út Lập, Thiên Lập, Khải Lập, Phúc Lập, Phi Lập, Anh Lập, Trường Lập, Thất Lập, Viết Lập,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Lập

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tự Lập được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự Lập. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tự Lập

Giới tính

Tên Tự Lập thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự Lập. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tự kết hợp với tên Lập có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tự và giới tính của người có tên Lập. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tự Lập đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tự Lập trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tự Lập trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tự Lập trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tự Lập

Tên Tự Lập trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tự Lập trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tự Lập bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tự Lập có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tự Lập trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tự là mệnh Kim và Tên Lập là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tự Lập cần xác định rõ ràng đệm Tự và tên Lập được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tự Lập trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tự Lập trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tự Lập sang thần số học
T LP
31
237

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tự Lập

Tên tiếng Anh cho tên Tự Lập
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ryley 饲𤇥
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
  • 𤇥 - lập loè

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tự Lập đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tự Lập

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tự Lập

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tự Lập / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu