Từ điển tên

Tên Phi TínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Tính

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phi Tính.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Tính

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Tính

Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Phi Tính

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phi Hân, Phi Luyện, Phi Điệp, Phi Giáp, Phi Huỳnh, Phi Du, Phi Đăng, Phi Trung, Phi Na,

Đệm ghép với tên Tính

Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gia Tính, Chính Tính, Viết Tính, Chơn Tính, Khắc Tính, Việt Tính, Khả Tính, Anh Tính, Phước Tính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Tính

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Tính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Tính

Giới tính

Tên Phi Tính thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Tính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Tính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Tính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Tính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Tính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Tính có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Tính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Tính là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Tính cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Tính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Tính trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Tính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Tính sang thần số học
PHI TÍNH
99
78258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Tính

Tên tiếng Anh cho tên Phi Tính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 𩹉并
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 并 - tính toán
Jeff 妃性
  • 妃 - cung phi
  • 性 - tính tình; nam tính
Everette 𩹉併
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 併 - thôn tính
Farris 𩹉倂
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 倂 - tính toán
Fulton 𩹉性
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 性 - tính tình; nam tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Tính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Tính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Tính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Tính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu