Từ điển tên

Tên Chính TínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chính Tính

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chính Tính.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chính tên Tính

Tên đệm Chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt đệm này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.

Tên chính Tính

Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Chính Tính

Tên ghép với đệm Chính

Có tổng số 94 tên ghép với đệm Chính trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chính Giáp, Chính An, Chính Nghị, Chính Chất, Chính Hiếu, Chính Khoa, Chính Điềm, Chính Huy, Chính Điệp,

Đệm ghép với tên Tính

Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chơn Tính, Đăng Tính, Tiền Tính, Phạm Tính, Diên Tính, Gia Tính, Bảo Tính, Phương Tính, Quyết Tính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chính Tính

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chính Tính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chính Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chính Tính

Giới tính

Tên Chính Tính thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chính Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chính kết hợp với tên Tính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chính và giới tính của người có tên Tính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chính Tính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chính Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chính Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chính Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chính Tính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chính Tính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chính Tính có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chính Tính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chính là mệnh Kim và Tên Tính là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chính Tính cần xác định rõ ràng đệm Chính và tên Tính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chính Tính trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chính Tính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chính Tính sang thần số học
CHÍNH TÍNH
99
3858258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chính Tính

Tên tiếng Anh cho tên Chính Tính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Randy 政性
  • 政 - triều chính, chính đảng, chính phủ, chính biến; bưu chính
  • 性 - tính tình; nam tính
Chad 正并
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 并 - tính toán
Everette 正併
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 併 - thôn tính
Farris 正倂
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 倂 - tính toán
Fulton 正性
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 性 - tính tình; nam tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chính Tính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chính Tính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chính Tính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chính Tính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu