Từ điển tên

Tên Chính TínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chính Tính

Tên Chính Tính mang ý nghĩa về một người có phẩm chất đạo đức tốt, luôn giữ đúng nguyên tắc, sống ngay thẳng và chính trực. Họ là những người có bản tính trung thực, đáng tin cậy và luôn được mọi người kính trọng. Trong công việc, họ là những người có trách nhiệm, làm việc chăm chỉ và luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Trong cuộc sống, họ là những người hòa đồng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chính tên Tính

Tên đệm Chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt đệm này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.

Tên chính Tính

Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Chính Tính

Tên ghép với đệm Chính

Có tổng số 94 tên ghép với đệm Chính trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chính Giáp, Chính An, Chính Nghị, Chính Chất, Chính Hiếu, Chính Khoa, Chính Điềm, Chính Huy, Chính Điệp,

Đệm ghép với tên Tính

Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chơn Tính, Đăng Tính, Tiền Tính, Phạm Tính, Diên Tính, Gia Tính, Bảo Tính, Phương Tính, Quyết Tính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chính Tính

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chính Tính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chính Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chính Tính

Giới tính

Tên Chính Tính thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chính Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chính kết hợp với tên Tính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chính và giới tính của người có tên Tính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chính Tính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chính Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chính Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chính Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chính Tính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chính Tính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chính Tính có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chính Tính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chính là mệnh Kim và Tên Tính là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chính Tính cần xác định rõ ràng đệm Chính và tên Tính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chính Tính trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chính Tính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chính Tính sang thần số học
CHÍNH TÍNH
99
3858258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chính Tính

Tên tiếng Anh cho tên Chính Tính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Randy 政性
  • 政 - triều chính, chính đảng, chính phủ, chính biến; bưu chính
  • 性 - tính tình; nam tính
Chad 正并
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 并 - tính toán
Everette 正併
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 併 - thôn tính
Farris 正倂
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 倂 - tính toán
Fulton 正性
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 性 - tính tình; nam tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chính Tính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chính Tính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chính Tính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chính Tính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu