Từ điển tên

Tên Phúc QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phúc Quân

Phúc Quân là một cái tên đầy ý nghĩa, thể hiện mong ước và kỳ vọng của cha mẹ dành cho con mình. Trong tiếng Hán, "Phúc" có nghĩa là may mắn, hạnh phúc, còn "Quân" có nghĩa là quân vương, người đứng đầu. Kết hợp cả hai, Phúc Quân mang hàm ý đứa trẻ sinh ra sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống, đồng thời cũng có khí chất của một bậc quân vương, thông minh, bản lĩnh và có khả năng lãnh đạo. Sửa bởi Từ điển tên

72 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phúc tên Quân

Tên đệm Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có đệm Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Phúc Quân

Tên ghép với đệm Phúc

Có tổng số 291 tên ghép với đệm Phúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phúc Đan, Phúc Đạo, Phúc Gia, Phúc Giang, Phúc Khương, Phúc Trung, Phúc Điền, Phúc Thái, Phúc Bình,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Độ Quân, Dương Quân, Thiện Quân, Lâm Quân, Kim Quân, Nam Quân, Nguyên Quân, Chí Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phúc Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Phúc Quân Đang tăng dần

Tên Phúc Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phúc Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phúc Quân

Giới tính

Tên Phúc Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phúc Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phúc kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phúc và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phúc Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phúc Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phúc Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phúc Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phúc Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phúc Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phúc Quân có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phúc Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phúc là mệnh Thủy và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phúc Quân cần xác định rõ ràng đệm Phúc và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phúc Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phúc Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phúc Quân sang thần số học
PHÚC QUÂN
331
78385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phúc Quân

Tên tiếng Anh cho tên Phúc Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jaxon 辐龜
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Asher 福匀
  • 福 - có phước
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 蝮皲
  • 蝮 - phúc xà (rắn hổ mang)
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 辐军
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 军 - quân đội
Jude 辐钧
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Ezekiel 蝮龜
  • 蝮 - phúc xà (rắn hổ mang)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Grady 蝮均
  • 蝮 - phúc xà (rắn hổ mang)
  • 均 - quân bình
Maddox 辐皸
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 辐鈞
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 腹軍
  • 腹 - béo phục phịch
  • 軍 - quân lính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phúc Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phúc Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phúc Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phúc Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu