Từ điển tên

Tên Phúc TrìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phúc Trình

Phúc Trình là một cái tên đẹp và có ý nghĩa sâu sắc. Tên Phúc Trình thường được đặt cho những bé trai với mong muốn sau này sẽ có được cuộc sống an nhàn, sung túc và may mắn. Khi kết hợp với nhau, hai chữ Hán này tạo nên một cái tên mang ý nghĩa về cuộc sống sung túc, may mắn và luôn tiến bộ, phát triển. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phúc tên Trình

Tên đệm Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có đệm Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Tên chính Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Phúc Trình

Tên ghép với đệm Phúc

Có tổng số 291 tên ghép với đệm Phúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phúc Đan, Phúc Đạo, Phúc Gia, Phúc Khương, Phúc Kiên, Phúc Phương, Phúc Liêm, Phúc Giang, Phúc Dương,

Đệm ghép với tên Trình

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Trình, Minh Trình, Hoàng Trình, Anh Trình, Thăng Trình, Tuấn Trình, Phương Trình, Đức Trình, Bá Trình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phúc Trình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phúc Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phúc Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phúc Trình

Giới tính

Tên Phúc Trình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phúc Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phúc kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phúc và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phúc Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phúc Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phúc Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Phúc Trình trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Phúc Trình

Tên Phúc Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phúc Trình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phúc Trình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phúc Trình có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phúc Trình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phúc là mệnh Thủy và Tên Trình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phúc Trình cần xác định rõ ràng đệm Phúc và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phúc Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phúc Trình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phúc Trình sang thần số học
PHÚC TRÌNH
39
7832958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phúc Trình

Tên tiếng Anh cho tên Phúc Trình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jaxon 辐酲
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 酲 - trình (say)
Ezekiel 蝮裎
  • 蝮 - phúc xà (rắn hổ mang)
  • 裎 - trình (trần truồng)
Greyson 蝮酲
  • 蝮 - phúc xà (rắn hổ mang)
  • 酲 - trình (say)
Ari 福裎
  • 福 - có phước
  • 裎 - trình (trần truồng)
Pierce 辐呈
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 呈 - đi thưa về trình
Braeden 腹裎
  • 腹 - béo phục phịch
  • 裎 - trình (trần truồng)
Jadon 輻酲
  • 輻 - phúc chiếu (sáng tỏ)
  • 酲 - trình (say)
Uriah 辐旋
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 旋 - toàn (quay vòng; phút trót)
Theron 辐埕
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 埕 - trình (cái hũ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phúc Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phúc Trình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phúc Trình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phúc Trình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu