Từ điển tên

Tên Phương MiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phương Mi

Tên Phương Mi mang ý nghĩa là một người con gái có tính tình hiền lành, dịu dàng và đoan trang. Cô ấy thường được mọi người yêu mến và tôn trọng. Trong cuộc sống, cô ấy là người luôn biết cách cư xử khéo léo, sống tình cảm, thủy chung và luôn biết hy sinh vì người khác. Về sự nghiệp, cô ấy là người thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng giao tiếp tốt. Cô ấy thích hợp với những công việc liên quan đến văn hóa, nghệ thuật, giao tiếp hoặc giáo dục. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phương tên Mi

Tên đệm Phương

Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Đệm Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn đệm Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Đệm Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, đệm Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Tên chính Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Phương Mi

Tên ghép với đệm Phương

Có tổng số 334 tên ghép với đệm Phương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phương Cẩm, Phương Cát, Phương Diên, Phương Hạ, Phương Lý, Phương Hoàng, Phương Huế, Phương Thuận, Phương Di,

Đệm ghép với tên Mi

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nga Mi, Lệ Mi, Tường Mi, Diệu Mi, Quỳnh Mi, Tiểu Mi, Mi Mi, Hải Mi, Yến Mi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Mi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phương Mi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phương Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phương Mi

Giới tính

Tên Phương Mi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phương Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phương kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phương và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phương Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phương Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phương Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phương Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phương Mi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phương Mi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phương Mi có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phương Mi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phương là mệnh Thủy và Tên Mi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phương Mi cần xác định rõ ràng đệm Phương và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phương Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phương Mi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phương Mi sang thần số học
PHƯƠNG MI
369
78574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phương Mi

Tên tiếng Anh cho tên Phương Mi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yolanda 芳𧃲
  • 芳 - phương (thơm): phương thảo (cỏ thơm)
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Latoya 方𧃲
  • 方 - bốn phương
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Saige 鲂糜
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 糜 - mi tử (cháo kê); mi làn (thối nát)
Alaya 鲂鶥
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 鶥 - chim hoạ mi
Zariyah 鲂镅
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 镅 - Chất americium (AM)
Lanie 鲂楣
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 楣 - môn mi (khung phía trên cửa)
Rayleigh 鲂眉
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 眉 - mày tao
Arionna 鲂𠋥
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 𠋥 - mày tao
Aysia 鲂䕷
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 䕷 - đồ mi (dâu ba lá)
Cloey 鲂劘
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 劘 - làm đường mi (cắt gọt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phương Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phương Mi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phương Mi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phương Mi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu