Từ điển tên

Tên Diệu MiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệu Mi

Tên Diệu Mi thường được đặt cho những bé gái với mong muốn bé sẽ có cuộc sống diệu kỳ, luôn tươi cười và hạnh phúc. Tên Diệu Mi là sự kết hợp của hai chữ "Diệu" và "Mi". "Diệu" có nghĩa là kỳ diệu, tuyệt vời, chỉ những điều tốt đẹp. "Mi" có nghĩa là đẹp, chỉ nhan sắc, phẩm chất tốt đẹp của một người. Khi ghép lại, Diệu Mi có ý nghĩa là người con gái có cuộc sống hạnh phúc, luôn xinh đẹp, có sức hút và được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệu tên Mi

Tên đệm Diệu

"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái.

Tên chính Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Diệu Mi

Tên ghép với đệm Diệu

Có tổng số 202 tên ghép với đệm Diệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Á, Diệu Ân, Diệu Huế, Diệu Lý, Diệu Na, Diệu Diệu, Diệu Ý, Diệu Xuân, Diệu Thiện,

Đệm ghép với tên Mi

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nga Mi, Lệ Mi, Tường Mi, Quỳnh Mi, La Mi, Hạ Mi, Tuyết Mi, Uyển Mi, Hồng Mi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Mi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệu Mi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệu Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệu Mi

Giới tính

Tên Diệu Mi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệu Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệu kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệu và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệu Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệu Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệu Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệu Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệu Mi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệu Mi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệu Mi có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệu Mi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệu là mệnh Hỏa và Tên Mi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệu Mi cần xác định rõ ràng đệm Diệu và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệu Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệu Mi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệu Mi sang thần số học
DIU MI
9539
44

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệu Mi

Tên tiếng Anh cho tên Diệu Mi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maxine 妙𧃲
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Pearl 兆𧃲
  • 兆 - diệu vợi
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Saige 耀糜
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 糜 - mi tử (cháo kê); mi làn (thối nát)
Alaya 耀鶥
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 鶥 - chim hoạ mi
Zariyah 耀镅
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 镅 - Chất americium (AM)
Lanie 耀楣
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 楣 - môn mi (khung phía trên cửa)
Rayleigh 耀眉
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 眉 - mày tao
Arionna 耀𠋥
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 𠋥 - mày tao
Aysia 耀䕷
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 䕷 - đồ mi (dâu ba lá)
Cloey 耀劘
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 劘 - làm đường mi (cắt gọt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệu Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệu Mi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệu Mi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệu Mi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu