Ý nghĩa tên Lệ Mi
Tên Lệ Mi có ý nghĩa là "mưa đẹp", mang đến sự tươi mát, dịu dàng và tinh khiết. Tên này không chỉ thể hiện vẻ đẹp thanh lịch, nhẹ nhàng mà còn ẩn chứa sức mạnh đáng kinh ngạc. Những người sở hữu cái tên Lệ Mi thường được ví như những bông hoa nhỏ bé nhưng đầy sức sống, có thể vượt qua mọi khó khăn và tỏa sáng rực rỡ trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lệ tên Mi
Tên đệm Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Tên chính Mi
Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.
Các tên liên quan với Lệ Mi
Tên ghép với đệm Lệ
Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lệ Băng, Lệ Quyết, Lệ Trình, Lệ Khanh, Lệ Vy, Lệ Tâm, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Mai,
Đệm ghép với tên Mi
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nga Mi, Tường Mi, Quỳnh Mi, La Mi, Hằng Mi, Giáng Mi, Hoài Mi, Diệu Mi, Hạ Mi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Mi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lệ Mi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Mi
Giới tính
Tên Lệ Mi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lệ kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lệ Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lệ Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ệ
-
-
M
-
-
i
-
Tên Lệ Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lệ Mi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Mi bao gồm:
- Đệm Lệ có 26 cách viết.
- Tên Mi có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Mi có tổng cộng 364 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lệ Mi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Mi là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Mi cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 364 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lệ Mi trong thần số học
L | Ệ | M | I | |
---|---|---|---|---|
5 | 9 | |||
3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Mi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elizabeth | 丽𧃲 |
|
Josie | 棣𧃲 |
|
Fatima | 𤻤𧃲 |
|
Antonia | 儷鶥 |
|
Keisha | 隷𧃲 |
|
Wendi | 癘𧃲 |
|
Katina | 厲𧃲 |
|
Saige | 𤻤糜 |
|
Alaya | 麗鶥 |
|
Edie | 茘𧃲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả