Từ điển tên

Tên Lệ MiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Mi

Tên Lệ Mi có ý nghĩa là "mưa đẹp", mang đến sự tươi mát, dịu dàng và tinh khiết. Tên này không chỉ thể hiện vẻ đẹp thanh lịch, nhẹ nhàng mà còn ẩn chứa sức mạnh đáng kinh ngạc. Những người sở hữu cái tên Lệ Mi thường được ví như những bông hoa nhỏ bé nhưng đầy sức sống, có thể vượt qua mọi khó khăn và tỏa sáng rực rỡ trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Mi

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lệ Mi

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Quyết, Lệ Trình, Lệ Khanh, Lệ Vy, Lệ Tâm, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Mai,

Đệm ghép với tên Mi

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nga Mi, Tường Mi, Quỳnh Mi, La Mi, Hằng Mi, Giáng Mi, Hoài Mi, Diệu Mi, Hạ Mi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Mi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Mi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Mi

Giới tính

Tên Lệ Mi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Mi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Mi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Mi có tổng cộng 364 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Mi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Mi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Mi cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 364 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Mi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Mi sang thần số học
L MI
59
34

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Mi

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Mi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽𧃲
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Josie 棣𧃲
  • 棣 - nô lệ
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Fatima 𤻤𧃲
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Antonia 儷鶥
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 鶥 - chim hoạ mi
Keisha 隷𧃲
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Wendi 癘𧃲
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Katina 厲𧃲
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Saige 𤻤糜
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 糜 - mi tử (cháo kê); mi làn (thối nát)
Alaya 麗鶥
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 鶥 - chim hoạ mi
Edie 茘𧃲
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Mi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Mi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Mi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu