Ý nghĩa tên Quân Bình
Theo tiếng Hán việt, "Quân" mang ý chỉ bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí. Theo nghĩa gốc Hán, "Quân" còn chỉ là vua, là người đứng đầu điều hành đất nước. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Vì vậy, tên "Quân Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa. Đây là tên dùng để đặt cho con trai ngụ ý sau này con sẽ làm nên nghiệp lớn như bậc quân vương bình trị đất nước. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quân tên Bình
Tên đệm Quân
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Đệm Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.
Tên chính Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Các tên liên quan với Quân Bình
Tên ghép với đệm Quân
Có tổng số 63 tên ghép với đệm Quân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Quân Chi, Quân Đăng, Quân Đình, Quân Độ, Quân Đồng, Quân Đức, Quân Hà, Quân Lệ, Quân Nhật,
Đệm ghép với tên Bình
Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tố Bình, Hiểu Bình, Thạch Bình, Thụy Bình, Lộc Bình, Tử Bình, Phát Bình, Quyên Bình, Kế Bình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quân Bình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quân Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quân Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quân Bình
Giới tính
Tên Quân Bình thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quân Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quân kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quân và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quân Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quân Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quân Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Quân Bình trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quân Bình
- Tính từ: cân bằng, ngang bằng nhau
- lực lượng hai bên ở thế quân bình
- tính quân bình
Tên Quân Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quân Bình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quân Bình bao gồm:
- Đệm Quân có 12 cách viết.
- Tên Bình có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quân Bình có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quân Bình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quân là mệnh Mộc và Tên Bình là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quân Bình cần xác định rõ ràng đệm Quân và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quân Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quân Bình trong thần số học
Q | U | Â | N | B | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 9 | ||||||
8 | 5 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quân Bình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shelby | 君𤭸 |
|
Asher | 匀𤭸 |
|
Jace | 皲𤭸 |
|
Kayden | 军𤭸 |
|
Jude | 钧𤭸 |
|
Grady | 均𤭸 |
|
Maddox | 皸𤭸 |
|
Judah | 鈞𤭸 |
|
Caiden | 軍𤭸 |
|
Bristol | 龟𤭸 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quân Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả