Từ điển tên

Tên Quân BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quân Bình

Theo tiếng Hán việt, "Quân" mang ý chỉ bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí. Theo nghĩa gốc Hán, "Quân" còn chỉ là vua, là người đứng đầu điều hành đất nước. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Vì vậy, tên "Quân Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa. Đây là tên dùng để đặt cho con trai ngụ ý sau này con sẽ làm nên nghiệp lớn như bậc quân vương bình trị đất nước. Sửa bởi Từ điển tên

37 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quân tên Bình

Tên đệm Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Đệm Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Quân Bình

Tên ghép với đệm Quân

Có tổng số 63 tên ghép với đệm Quân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quân Chi, Quân Đăng, Quân Đình, Quân Độ, Quân Đồng, Quân Đức, Quân Hà, Quân Lệ, Quân Nhật,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tố Bình, Hiểu Bình, Thạch Bình, Thụy Bình, Lộc Bình, Tử Bình, Phát Bình, Quyên Bình, Kế Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quân Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quân Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quân Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quân Bình

Giới tính

Tên Quân Bình thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quân Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quân kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quân và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quân Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quân Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quân Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Quân Bình trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Quân Bình

Tên Quân Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quân Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quân Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quân Bình có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quân Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quân là mệnh Mộc và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quân Bình cần xác định rõ ràng đệm Quân và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quân Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quân Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quân Bình sang thần số học
QUÂN BÌNH
319
85258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quân Bình

Tên tiếng Anh cho tên Quân Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelby 君𤭸
  • 君 - người quân tử
  • 𤭸 - bình rượu
Asher 匀𤭸
  • 匀 - quân phân (chia đều)
  • 𤭸 - bình rượu
Jace 皲𤭸
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
  • 𤭸 - bình rượu
Kayden 军𤭸
  • 军 - quân đội
  • 𤭸 - bình rượu
Jude 钧𤭸
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
  • 𤭸 - bình rượu
Grady 均𤭸
  • 均 - quân bình
  • 𤭸 - bình rượu
Maddox 皸𤭸
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
  • 𤭸 - bình rượu
Judah 鈞𤭸
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
  • 𤭸 - bình rượu
Caiden 軍𤭸
  • 軍 - quân lính
  • 𤭸 - bình rượu
Bristol 龟𤭸
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
  • 𤭸 - bình rượu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quân Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quân Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quân Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quân Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu