Ý nghĩa tên Trâm Thanh
Trâm: Vật trang sức dành cho phụ nữ, thường được làm bằng kim loại quý hoặc ngọc trai, gắn trên tóc để trang trí. Trong tên Trâm Thanh, chữ "Trâm" tượng trưng cho vẻ đẹp, sự quý phái và sang trọng của người phụ nữ. Thanh: Tượng trưng cho sự trong sáng, trong sạch, tinh khiết. Trong tên Trâm Thanh, chữ "Thanh" thể hiện phẩm chất cao đẹp, lương thiện và trong sáng của người phụ nữ. Khi kết hợp với nhau, tên Trâm Thanh thể hiện mong ước về một người phụ nữ vừa xinh đẹp, vừa có tâm hồn trong sáng, thuần khiết. Họ là những người phụ nữ có vẻ ngoài duyên dáng, cuốn hút nhưng bên trong lại rất lương thiện, nhân hậu và sống có đạo đức. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trâm tên Thanh
Tên đệm Trâm
Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Đệm Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Trâm Thanh
Tên ghép với đệm Trâm
Có tổng số 40 tên ghép với đệm Trâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trâm Duyên, Trâm Giang, Trâm Tỷ, Trâm Kha, Trâm Ca, Trâm Thu, Trâm Băng, Trâm B, Trâm Quyên,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trịnh Thanh, Huấn Thanh, Trà Thanh, Kế Thanh, Ly Thanh, Kiến Thanh, Thục Thanh, Khiết Thanh, Triệu Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trâm Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trâm Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trâm Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trâm Thanh
Giới tính
Tên Trâm Thanh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trâm Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trâm kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trâm và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trâm Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trâm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trâm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
m
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Trâm Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trâm Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trâm Thanh bao gồm:
- Đệm Trâm có 7 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trâm Thanh có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trâm Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trâm là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trâm Thanh cần xác định rõ ràng đệm Trâm và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trâm Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trâm Thanh trong thần số học
T | R | Â | M | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||||
2 | 9 | 4 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trâm Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Selma | 針鲭 |
|
Karol | 橬鲭 |
|
Starla | 针鲭 |
|
Debrah | 𣠱鲭 |
|
Pricilla | 簮鲭 |
|
Synthia | 鍼鲭 |
|
Marolyn | 簪鲭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trâm Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả