Từ điển tên

Tên Trâm ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trâm Thanh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trâm Thanh.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trâm tên Thanh

Tên đệm Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Đệm Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trâm Thanh

Tên ghép với đệm Trâm

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Trâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trâm Duyên, Trâm Giang, Trâm Tỷ, Trâm Kha, Trâm Ca, Trâm Thu, Trâm Băng, Trâm B, Trâm Quyên,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trịnh Thanh, Huấn Thanh, Trà Thanh, Kế Thanh, Ly Thanh, Kiến Thanh, Thục Thanh, Khiết Thanh, Triệu Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trâm Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trâm Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trâm Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trâm Thanh

Giới tính

Tên Trâm Thanh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trâm Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trâm kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trâm và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trâm Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trâm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trâm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trâm Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trâm Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trâm Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trâm Thanh có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trâm Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trâm là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trâm Thanh cần xác định rõ ràng đệm Trâm và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trâm Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trâm Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trâm Thanh sang thần số học
TRÂM THANH
11
2942858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trâm Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Trâm Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selma 針鲭
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Karol 橬鲭
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Starla 针鲭
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Debrah 𣠱鲭
  • 𣠱 - cây trâm
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Pricilla 簮鲭
  • 簮 - cài trâm
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Synthia 鍼鲭
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Marolyn 簪鲭
  • 簪 - cây trám
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trâm Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trâm Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trâm Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trâm Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu