Từ điển tên

Tên Quân TríÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quân Trí

Theo tiếng Hán việt, "Quân" còn chỉ là vua, là người đứng đầu điều hành đất nước,"Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Quân Trí là nói đến một vị vua có tài trí, đức độ. Tên "Quân Trí" mang ý chỉ bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quân tên Trí

Tên đệm Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Đệm Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Tên chính Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Quân Trí

Tên ghép với đệm Quân

Có tổng số 63 tên ghép với đệm Quân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quân Triều, Quân Hoa, Quân Uy, Quân Phong, Quân Kỳ, Quân Phúc, Quân Tiến, Quân Chuẩn, Quân Hảo,

Đệm ghép với tên Trí

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Uy Trí, Tứ Trí, Lý Trí, Hiểu Trí, Tân Trí, Thất Trí, Khôi Trí, Như Trí, Thắng Trí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quân Trí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quân Trí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quân Trí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quân Trí

Giới tính

Tên Quân Trí thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quân Trí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quân kết hợp với tên Trí có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quân và giới tính của người có tên Trí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quân Trí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quân Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quân Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quân Trí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quân Trí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quân Trí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quân Trí có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quân Trí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quân là mệnh Mộc và Tên Trí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quân Trí cần xác định rõ ràng đệm Quân và tên Trí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quân Trí trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quân Trí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quân Trí sang thần số học
QUÂN TRÍ
319
8529

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quân Trí

Tên tiếng Anh cho tên Quân Trí
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelby 君𦤶
  • 君 - người quân tử
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Asher 匀𦤶
  • 匀 - quân phân (chia đều)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Jace 皲𦤶
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Kayden 军𦤶
  • 军 - quân đội
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Jude 钧𦤶
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Grady 均𦤶
  • 均 - quân bình
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Maddox 皸𦤶
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Judah 鈞𦤶
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Caiden 軍𦤶
  • 軍 - quân lính
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Bristol 龟𦤶
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quân Trí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quân Trí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quân Trí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quân Trí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu