Ý nghĩa tên Uy Trí
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Sự kết hợp tạo ra tên "Uy Trí", cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Uy tên Trí
Tên đệm Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt đệm cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Tên chính Trí
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.
Các tên liên quan với Uy Trí
Tên ghép với đệm Uy
Có tổng số 55 tên ghép với đệm Uy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Uy Trung, Uy Từ, Uy Tuệ, Uy Tùng, Uy Tường, Uy Vĩ, Uy Vương, Uy Xuân, Uy Khang,
Đệm ghép với tên Trí
Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tứ Trí, Lý Trí, Hiểu Trí, Tân Trí, Thất Trí, Khôi Trí, Như Trí, Thắng Trí, Hồ Trí,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Uy Trí
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Uy Trí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uy Trí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uy Trí
Giới tính
Tên Uy Trí thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uy Trí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Uy kết hợp với tên Trí có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uy và giới tính của người có tên Trí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uy Trí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Uy Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Uy Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
U
-
-
y
-
-
T
-
-
r
-
-
í
-
Tên Uy Trí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Uy Trí trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Uy Trí bao gồm:
- Đệm Uy có 5 cách viết.
- Tên Trí có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Uy Trí có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Uy Trí trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Uy là mệnh Thổ và Tên Trí là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uy Trí cần xác định rõ ràng đệm Uy và tên Trí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uy Trí trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Uy Trí trong thần số học
U | Y | T | R | Í | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 9 | |||
2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Uy Trí
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carolyn | 威𦤶 |
|
Katharine | 倭𦤶 |
|
Davida | 喂𦤶 |
|
January | 葳𦤶 |
|
Shanetta | 餵𦤶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uy Trí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả