Ý nghĩa tên Quốc Hiệu
Quốc Hiệu là một cái tên phổ biến ở Việt Nam, mang ý nghĩa sâu sắc về hy vọng, tương lai tốt đẹp và hoài bão lớn của cha mẹ dành cho con cái. "Quốc" có nghĩa là đất nước, quốc gia, biểu thị cho sự rộng lớn, bao la, hoài bão lớn lao; còn "Hiệu" có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp, may mắn, tượng trưng cho tương lai tươi sáng, đầy hứa hẹn. Khi đặt tên con là Quốc Hiệu, cha mẹ mong muốn con mình sau này sẽ trở thành người có tầm ảnh hưởng, đóng góp nhiều cho xã hội, có cuộc sống sung túc, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Hiệu
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Hiệu
"Hiệu" có nghĩa là "đáng kính, đáng trọng, đáng ngưỡng mộ". tên "Hiệu" mang ý nghĩa là một người có phẩm chất tốt đẹp, có chí hướng cao cả, và luôn nỗ lực để đạt được thành công.
Các tên liên quan với Quốc Hiệu
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bửu, Quốc Chấn, Quốc Chánh, Quốc Oai, Quốc Dân, Quốc Chương, Quốc Tỉnh,
Đệm ghép với tên Hiệu
Có tổng số 55 đệm ghép với tên Hiệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Duy Hiệu, Trung Hiệu, Hoàng Hiệu, Thanh Hiệu, Thành Hiệu, Đình Hiệu, Ngọc Hiệu, Đức Hiệu, Xuân Hiệu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Hiệu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quốc Hiệu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Hiệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Hiệu
Giới tính
Tên Quốc Hiệu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Hiệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Hiệu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Hiệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Hiệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
H
-
-
i
-
-
ệ
-
-
u
-
Quốc Hiệu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quốc Hiệu
- Danh từ: tên gọi chính thức của một nước
- Hùng Vương đặt quốc hiệu là Văn Lang
Tên Quốc Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Hiệu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Hiệu bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Hiệu có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Hiệu có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Hiệu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Hiệu là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Hiệu cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Hiệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Hiệu trong thần số học
Q | U | Ố | C | H | I | Ệ | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | 5 | 3 | ||||
8 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Hiệu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jarod | 國皎 |
|
Fredric | 國校 |
|
Demario | 國効 |
|
Jeremie | 國效 |
|
Antwain | 國斅 |
|
Terance | 國傚 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Hiệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả