Ý nghĩa tên Quốc Lạc
Ý nghĩa đệm Quốc tên Lạc
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Lạc
"Lạc" theo nghĩa Hán - Việt là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Tên "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan.
Các tên liên quan với Quốc Lạc
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Chỉ, Quốc Tiền, Quốc Khâm, Quốc Ni, Quốc Bi, Quốc Lành, Quốc Vỉ, Quốc Ba, Quốc Tiếng,
Đệm ghép với tên Lạc
Có tổng số 33 đệm ghép với tên Lạc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bá Lạc, Ngọc Lạc, Tấn Lạc, Hoàng Lạc, Hy Lạc, Cẩm Lạc, Thiên Lạc, Trường Lạc, Vĩnh Lạc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Lạc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quốc Lạc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Lạc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Lạc
Giới tính
Tên Quốc Lạc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Lạc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Lạc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Lạc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Lạc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
L
-
-
ạ
-
-
c
-
Tên Quốc Lạc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Lạc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Lạc bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Lạc có 15 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Lạc có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Lạc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Lạc là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Lạc cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Lạc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Lạc trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Lạc trong thần số học
Q | U | Ố | C | L | Ạ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 1 | |||||
8 | 3 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.