Ý nghĩa tên Quốc Tịnh
: Đất nước, quê hương, nơi chôn nhau cắt rốn, nơi gắn bó máu thịt.: Trong sạch, không vẩn đục, không tạp chất, chỉ những thứ trong sạch, tinh khiết. Kết hợp lại, Quốc Tịnh mang ý nghĩa chỉ một người trong sạch, thuần khiết, luôn gắn bó sâu sắc với quê hương đất nước. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Tịnh
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Các tên liên quan với Quốc Tịnh
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Chấn, Quốc Chánh, Quốc Đình, Quốc Tuân, Quốc Thạnh, Quốc Đô, Quốc Bửu,
Đệm ghép với tên Tịnh
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Tịnh, Quang Tịnh, Công Tịnh, Yên Tịnh, Tấn Tịnh, Thanh Tịnh, Văn Tịnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Tịnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Tịnh Đang tăng dần
Tên Quốc Tịnh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Tịnh
Giới tính
Tên Quốc Tịnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Quốc Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Tịnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Tịnh bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Tịnh có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Tịnh có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Tịnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Tịnh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Tịnh trong thần số học
Q | U | Ố | C | T | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | ||||||
8 | 3 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Tịnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chad | 國并 |
|
Rhys | 國靖 |
|
Brooks | 國凈 |
|
Ryker | 國靚 |
|
Kian | 國浄 |
|
Archer | 國並 |
|
Nehemiah | 國竝 |
|
Landyn | 國淨 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả