Ý nghĩa tên Quyên Nhi
Quyên Nhi là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang theo những hy vọng và lời chúc tốt đẹp của cha mẹ dành cho con gái mình. Tên Quyên Nhi có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, nhưng tựu chung đều hàm chứa những nét tính cách tốt đẹp, dịu dàng và đằm thắm. "Quyên" có nghĩa là loài chim uyên ương, tượng trưng cho sự thủy chung, son sắt trong tình yêu. Đặt tên con là Quyên Nhi, cha mẹ mong muốn con gái mình sẽ trở thành một người phụ nữ chung thủy, sắt son, luôn trân trọng và gìn giữ hạnh phúc gia đình. "Nhi" có nghĩa là đứa trẻ thơ ngây, đáng yêu. Cha mẹ đặt tên con là Quyên Nhi với mong muốn con gái mình luôn giữ được nét hồn nhiên, ngây thơ trong sáng, đồng thời luôn được yêu thương, che chở. Như vậy, tên Quyên Nhi mang ý nghĩa về một người phụ nữ thủy chung, son sắt, dịu dàng, đằm thắm và luôn được yêu thương, che chở. Đây là một cái tên đẹp và ý nghĩa, xứng đáng để cha mẹ dành tặng cho con gái mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quyên tên Nhi
Tên đệm Quyên
Ý chỉ cô gái đẹp, diu dàng và nết na, đằm thắm và có hiểu biết. Tính cách, phẩm chất như tầng lớp quý tộc. "Quyên" còn là đệm một loại chim nhỏ nhắn thường xuất hiện vào mùa hè, có tiếng kêu thường làm người khác phải xao động, gợi nhớ quê xưa.
Tên chính Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Các tên liên quan với Quyên Nhi
Tên ghép với đệm Quyên
Có tổng số 23 tên ghép với đệm Quyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Quyên Thảo, Quyên Hạnh, Quyên Anh, Quyên Ngọc, Quyên Như, Quyên Quyên,
Đệm ghép với tên Nhi
Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Giang Nhi, Hân Nhi, Hảo Nhi, Trịnh Nhi, Việt Nhi, Song Nhi, Trang Nhi, Dương Nhi, Bé Nhi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quyên Nhi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quyên Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quyên Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quyên Nhi
Giới tính
Tên Quyên Nhi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quyên Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quyên kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quyên và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quyên Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quyên Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quyên Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
y
-
-
ê
-
-
n
-
-
N
-
-
h
-
-
i
-
Tên Quyên Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quyên Nhi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quyên Nhi bao gồm:
- Đệm Quyên có 8 cách viết.
- Tên Nhi có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quyên Nhi có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quyên Nhi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quyên là mệnh Mộc và Tên Nhi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quyên Nhi cần xác định rõ ràng đệm Quyên và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quyên Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quyên Nhi trong thần số học
Q | U | Y | Ê | N | N | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 9 | |||||
8 | 5 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Quyên Nhi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kyra | 鹃鸸 |
|
Misti | 圈鸸 |
|
Chanda | 捐鸸 |
|
Shani | 娟鸸 |
|
Holley | 鵑鸸 |
|
Kaniya | 鵑兒 |
|
Kimberely | 蠲鸸 |
|
Tamyra | 鹃而 |
|
Ashante | 涓鸸 |
|
Crimson | 涓弍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quyên Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả