Từ điển tên

Tên Sĩ KínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sĩ Kính

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sĩ Kính.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sĩ tên Kính

Tên đệm

Nghĩa Hán Việt là người học trò, chỉ về con người có kiến thức, hiểu biết và nhân cách.

Tên chính Kính

Nghĩa Hán Việt là tôn trọng, nghĩa thuần Việt là tấm gương, đều chỉ tính cách khoan nhu trung thực.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Sĩ Kính

Tên ghép với đệm Sĩ

Có tổng số 127 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sĩ Kim, Sĩ Khoa, Sĩ Tế, Sĩ Lộc, Sĩ Linh, Sĩ Thi, Sĩ Hoàn, Sĩ Trọng, Sĩ Việt,

Đệm ghép với tên Kính

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Kính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Say Kính, Thế Kính, Diễm Kính, Phúc Kính, Thành Kính, Hạnh Kính, Kim Kính, Khả Kính, Khắc Kính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sĩ Kính

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sĩ Kính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sĩ Kính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sĩ Kính

Giới tính

Tên Sĩ Kính thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sĩ Kính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sĩ kết hợp với tên Kính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sĩ và giới tính của người có tên Kính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sĩ Kính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sĩ Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sĩ Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sĩ Kính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sĩ Kính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sĩ Kính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sĩ Kính có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sĩ Kính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sĩ là mệnh Kim và Tên Kính là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sĩ Kính cần xác định rõ ràng đệm Sĩ và tên Kính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sĩ Kính trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sĩ Kính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sĩ Kính sang thần số học
SĨ KÍNH
99
1258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sĩ Kính

Tên tiếng Anh cho tên Sĩ Kính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chris 士镜
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 镜 - kính mắt, kính lúp
Declan 俟镜
  • 俟 - sĩ (chờ)
  • 镜 - kính mắt, kính lúp
Brodie 仕镜
  • 仕 - sĩ (công chức thời xưa)
  • 镜 - kính mắt, kính lúp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sĩ Kính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sĩ Kính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sĩ Kính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sĩ Kính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu