Từ điển tên

Tên Sinh ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sinh Đức

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sinh Đức.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sinh tên Đức

Tên đệm Sinh

Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Sinh Đức

Tên ghép với đệm Sinh

Có tổng số 71 tên ghép với đệm Sinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sinh Thiên, Sinh Quyết, Sinh Tiến, Sinh Quảng, Sinh Thông, Sinh Phước, Sinh Lực, Sinh Hưng, Sinh Khải,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khang Đức, Lai Đức, Thạch Đức, Sư Đức, Di Đức, Tồn Đức, Bạt Đức, Thượng Đức, Đạo Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sinh Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sinh Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sinh Đức

Giới tính

Tên Sinh Đức thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sinh Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sinh kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sinh và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sinh Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sinh Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sinh Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sinh Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sinh Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sinh Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sinh Đức có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sinh Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sinh là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sinh Đức cần xác định rõ ràng đệm Sinh và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sinh Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sinh Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sinh Đức sang thần số học
SINH ĐC
93
15843

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sinh Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sinh Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sinh Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu