Ý nghĩa tên Sinh Đức
Sinh Đức là cái tên mang ý nghĩa chỉ sự may mắn, phúc đức, sự bình yên và hạnh phúc. Người sở hữu cái tên này thường được đánh giá là người hiền lành, tốt bụng, luôn mong muốn cuộc sống bình yên, an ổn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sinh tên Đức
Tên đệm Sinh
Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Sinh Đức
Tên ghép với đệm Sinh
Có tổng số 71 tên ghép với đệm Sinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sinh Thiên, Sinh Quyết, Sinh Tiến, Sinh Quảng, Sinh Thông, Sinh Phước, Sinh Lực, Sinh Hưng, Sinh Khải,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khang Đức, Lai Đức, Thạch Đức, Sư Đức, Di Đức, Tồn Đức, Bạt Đức, Thượng Đức, Đạo Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sinh Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sinh Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sinh Đức
Giới tính
Tên Sinh Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sinh Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sinh kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sinh và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sinh Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sinh Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sinh Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Sinh Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sinh Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sinh Đức bao gồm:
- Đệm Sinh có 6 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sinh Đức có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sinh Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sinh là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sinh Đức cần xác định rõ ràng đệm Sinh và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sinh Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sinh Đức trong thần số học
S | I | N | H | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||
1 | 5 | 8 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.