Từ điển tên

Tên Sinh TràÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sinh Trà

Tên Sinh Trà mang ý nghĩa tượng trưng cho sức khỏe, sự sống và sự cứu rỗi. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một cuộc sống khỏe mạnh, hạnh phúc và tràn đầy sức sống. Tên này còn mang ý nghĩa tâm linh, phản ánh niềm tin của cha mẹ vào sức mạnh cứu rỗi của trời đất. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sinh tên Trà

Tên đệm Sinh

Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.

Tên chính Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Sinh Trà

Tên ghép với đệm Sinh

Có tổng số 71 tên ghép với đệm Sinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sinh Châu, Sinh Trang, Sinh Hạnh, Sinh Viên,

Đệm ghép với tên Trà

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Trà, Thủy Trà, Ánh Trà, Tú Trà, Lệ Trà, Lý Trà, Viên Trà, Hoàng Trà, Hạnh Trà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh Trà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sinh Trà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sinh Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sinh Trà

Giới tính

Tên Sinh Trà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sinh Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sinh kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sinh và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sinh Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sinh Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sinh Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sinh Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sinh Trà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sinh Trà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sinh Trà có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sinh Trà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sinh là mệnh Kim và Tên Trà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sinh Trà cần xác định rõ ràng đệm Sinh và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sinh Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sinh Trà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sinh Trà sang thần số học
SINH TRÀ
91
15829

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Sinh Trà

Tên tiếng Anh cho tên Sinh Trà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rosalie 生茶
  • 生 - sinh mệnh
  • 茶 - nước chè, chè chén
Jaylah 𥑥垞
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
  • 垞 - trách (nồi đất, cái niêu)
Jazmyn 𥑥茶
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Jaylee 𥑥搽
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
  • 搽 - chà xát; chà đạp; ối chà (tiếng kêu)
Margret 牲茶
  • 牲 - sinh súc (vật nuôi); hi sinh (vật tế thần)
  • 茶 - nước chè, chè chén

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sinh Trà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sinh Trà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sinh Trà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sinh Trà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu