Từ điển tên

Tên Tú TràÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Trà

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tú Trà.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Trà

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tú Trà

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Lê, Tú Trưng, Tú Doanh, Tú Tiền, Tú Phượng, Tú Thy, Tú Bằng, Tú Viên, Tú Trăng,

Đệm ghép với tên Trà

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sinh Trà, Châu Trà, Thủy Trà, Ánh Trà, Lệ Trà, Lý Trà, Viên Trà, Hoàng Trà, Hạnh Trà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Trà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Trà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Trà

Giới tính

Tên Tú Trà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Trà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Trà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Trà có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Trà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Trà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Trà cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Trà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Trà sang thần số học
TÚ TRÀ
31
229

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Trà

Tên tiếng Anh cho tên Tú Trà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michaela 秀茶
  • 秀 - tú tài
  • 茶 - nước chè, chè chén
Jaylah 锈垞
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 垞 - trách (nồi đất, cái niêu)
Jazmyn 锈茶
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Jaylee 锈搽
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 搽 - chà xát; chà đạp; ối chà (tiếng kêu)
Maple 綉茶
  • 綉 - cẩm tú
  • 茶 - nước chè, chè chén
Loree 宿茶
  • 宿 - tinh tú
  • 茶 - nước chè, chè chén
Venice 蓿茶
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Zettie 鏽茶
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Mayola 繡茶
  • 繡 - cẩm tú
  • 茶 - nước chè, chè chén
Ozelle 绣茶
  • 绣 - cẩm tú
  • 茶 - nước chè, chè chén

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Trà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Trà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Trà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Trà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu