Từ điển tên

Tên Sơn TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sơn Trang

Sơn Trang là tên gọi chỉ một vùng đất rộng lớn, mênh mông, nơi có nhiều núi non và cây cối um tùm. Tên này thường được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống rộng mở, tự do và bình yên giống như thiên nhiên vùng sơn trang. Ngoài ra, tên Sơn Trang còn mang ý nghĩa là người con gái có nhan sắc xinh đẹp, tính tình hiền lành, dịu dàng và luôn hướng về vẻ đẹp bình dị của thiên nhiên. Sửa bởi Từ điển tên

57 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sơn tên Trang

Tên đệm Sơn

Theo nghĩa Hán-Việt, "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Vì vậy đệm "sơn" gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Sơn Trang

Tên ghép với đệm Sơn

Có tổng số 144 tên ghép với đệm Sơn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sơn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sơn Tịnh, Sơn Uyên, Sơn An, Sơn Thủy, Sơn My, Sơn Trà, Sơn Tuyền, Sơn Ca,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Trang, Nguyệt Trang, Nhã Trang, Nhung Trang, Loan Trang, Nhật Trang, Anh Trang, Diệu Trang, Cẩm Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sơn Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Sơn Trang Đang giảm dần

Tên Sơn Trang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sơn Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sơn Trang

Giới tính

Tên Sơn Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sơn Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sơn kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sơn và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sơn Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sơn Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sơn Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sơn Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sơn Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sơn Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sơn Trang có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sơn Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sơn là mệnh Mộc và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sơn Trang cần xác định rõ ràng đệm Sơn và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sơn Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sơn Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sơn Trang sang thần số học
SƠN TRANG
61
152957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Sơn Trang

Tên tiếng Anh cho tên Sơn Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 杣榔
  • 杣 - cây sơn
  • 榔 - khoai lang
Shayla 杣庄
  • 杣 - cây sơn
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 杣欗
  • 杣 - cây sơn
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 杣樁
  • 杣 - cây sơn
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 杣粧
  • 杣 - cây sơn
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 杣妆
  • 杣 - cây sơn
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 杣莊
  • 杣 - cây sơn
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 杣桩
  • 杣 - cây sơn
  • 桩 - trang (cái cọc)
Makhia 杣妝
  • 杣 - cây sơn
  • 妝 - trang điểm, trang sức
Mykia 杣荘
  • 杣 - cây sơn
  • 荘 - trang trọng; khang trang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sơn Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sơn Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sơn Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sơn Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu