Ý nghĩa tên Sỹ Đức
Sỹ Đức là cái tên mang ý nghĩa về một người có phẩm chất đạo đức tốt, luôn luôn sống ngay thẳng, chính trực. Người này còn có sự thông minh, tài trí, luôn luôn trung thành với những đức tính tốt đẹp, sống có lý tưởng. Người tên Sỹ Đức thường được mọi người yêu mến, kính trọng và luôn luôn được giúp đỡ khi gặp khó khăn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sỹ tên Đức
Tên đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Sỹ Đức
Tên ghép với đệm Sỹ
Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sỹ Mạnh, Sỹ Phú, Sỹ Tài, Sỹ Dũng, Sỹ Vinh, Sỹ Hiếu, Sỹ Hoàng, Sỹ Hùng,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Đức, Bảo Đức, Cao Đức, Đại Đức, Gia Đức, Đăng Đức, Phúc Đức, Hoài Đức, Tấn Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sỹ Đức Đang tăng dần
Tên Sỹ Đức được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Sỹ Đức phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thanh Hóa | 0.02% |
2 | Yên Bái | 0.01% |
3 | Hải Phòng | 0.01% |
4 | Ninh Bình | 0.01% |
5 | Hà Nam | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Đức
Giới tính
Tên Sỹ Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sỹ kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sỹ Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Sỹ Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Đức bao gồm:
- Đệm Sỹ có 3 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Đức có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sỹ Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Đức cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sỹ Đức trong thần số học
S | Ỹ | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|
7 | 3 | ||||
1 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.