Từ điển tên

Tên Sỹ ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sỹ Thanh

Sỹ: Người trí thức, có học vấn cao, am hiểu sâu rộng về nhiều lĩnh vực. Thanh: Trong sáng, thanh khiết, không vướng bận điều gì. Kết hợp lại, Sỹ Thanh mang ý nghĩa chỉ người trí thức thông minh, sáng suốt, có học vấn uyên thâm và tâm hồn trong sáng, cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

41 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sỹ tên Thanh

Tên đệm Sỹ

Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Sỹ Thanh

Tên ghép với đệm Sỹ

Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sỹ Vĩnh, Sỹ Ngà, Sỹ Diệu, Sỹ Tích, Sỹ Mỹ, Sỹ Tình, Sỹ Phi, Sỹ Vượng, Sỹ Hiển,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phát Thanh, Chín Thanh, Kế Thanh, Chỉnh Thanh, Triệu Thanh, Hiếu Thanh, Thận Thanh, Đông Thanh, Vinh Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sỹ Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Thanh

Giới tính

Tên Sỹ Thanh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sỹ kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sỹ Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sỹ Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sỹ Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sỹ Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Thanh có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sỹ Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Thanh cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sỹ Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sỹ Thanh sang thần số học
S THANH
71
12858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sỹ Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sỹ Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sỹ Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu