Ý nghĩa tên Sỹ Thanh
Sỹ: Người trí thức, có học vấn cao, am hiểu sâu rộng về nhiều lĩnh vực. Thanh: Trong sáng, thanh khiết, không vướng bận điều gì. Kết hợp lại, Sỹ Thanh mang ý nghĩa chỉ người trí thức thông minh, sáng suốt, có học vấn uyên thâm và tâm hồn trong sáng, cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sỹ tên Thanh
Tên đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Sỹ Thanh
Tên ghép với đệm Sỹ
Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sỹ Vĩnh, Sỹ Ngà, Sỹ Diệu, Sỹ Tích, Sỹ Mỹ, Sỹ Tình, Sỹ Phi, Sỹ Vượng, Sỹ Hiển,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phát Thanh, Chín Thanh, Kế Thanh, Chỉnh Thanh, Triệu Thanh, Hiếu Thanh, Thận Thanh, Đông Thanh, Vinh Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sỹ Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Thanh
Giới tính
Tên Sỹ Thanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sỹ kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sỹ Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Sỹ Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Thanh bao gồm:
- Đệm Sỹ có 3 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Thanh có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sỹ Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Thanh cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sỹ Thanh trong thần số học
S | Ỹ | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
7 | 1 | ||||||
1 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.