Ý nghĩa tên Sỹ Tĩnh
Ý nghĩa đệm Sỹ tên Tĩnh
Tên đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Tên chính Tĩnh
"Tĩnh" tâm hồn thanh tịnh, an nhiên tự tại, không vướng bận bởi những lo toan phiền muộn. tên "Tĩnh" còn có thể được hiểu theo nghĩa Phật giáo, là trạng thái thanh tịnh, giác ngộ của tâm hồn. Do vậy, đặt tên "Tĩnh" cho con cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống bình an, thanh thản và hướng đến giá trị tinh thần.
Các tên liên quan với Sỹ Tĩnh
Tên ghép với đệm Sỹ
Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sỹ Quế, Sỹ Nhâm, Sỹ Khái, Sỹ Thiệu, Sỹ Hiến, Sỹ Hoạt, Sỹ Hợp, Sỹ Vương, Sỹ Ben,
Đệm ghép với tên Tĩnh
Có tổng số 28 đệm ghép với tên Tĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tuệ Tĩnh, Quang Tĩnh, Quốc Tĩnh, Đình Tĩnh, Kim Tĩnh, Trung Tĩnh, Hữu Tĩnh, Công Tĩnh, Ngọc Tĩnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Tĩnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sỹ Tĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Tĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Tĩnh
Giới tính
Tên Sỹ Tĩnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Tĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sỹ kết hợp với tên Tĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Tĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Tĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sỹ Tĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ Tĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
-
T
-
-
ĩ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Sỹ Tĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ Tĩnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Tĩnh bao gồm:
- Đệm Sỹ có 3 cách viết.
- Tên Tĩnh có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Tĩnh có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sỹ Tĩnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Tĩnh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Tĩnh cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Tĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Tĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sỹ Tĩnh trong thần số học
S | Ỹ | T | Ĩ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 9 | |||||
1 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Tĩnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chris | 士靜 |
|
Declan | 俟靜 |
|
Brooks | 仕凈 |
|
Kian | 士浄 |
|
Brodie | 仕靜 |
|
Landyn | 士淨 |
|
Maxton | 士靓 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Tĩnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả