Ý nghĩa tên Sỹ Tuệ
Tên Sỹ Tuệ là sự kết hợp của hai từ "sỹ" và "tuệ". "Sỹ" có nghĩa là người có học, người có hiểu biết và đạo đức. "Tuệ" có nghĩa là trí tuệ, sự thông minh và khôn ngoan. Do đó, tên Sỹ Tuệ mang ý nghĩa là người có học thức, hiểu biết sâu rộng, trí tuệ thông minh và đạo đức tốt đẹp. Người mang tên này thường được kỳ vọng sẽ trở thành người có tri thức, trí tuệ, sống có đạo đức và cống hiến cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sỹ tên Tuệ
Tên đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Tên chính Tuệ
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.
Các tên liên quan với Sỹ Tuệ
Tên ghép với đệm Sỹ
Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sỹ Nhì, Sỹ Nghiêm, Sỹ Đào, Sỹ Quan, Sỹ Dục, Sỹ Tín, Sỹ Tường, Sỹ Triệu, Sỹ Thiện,
Đệm ghép với tên Tuệ
Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tuệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhật Tuệ, Chí Tuệ, Hải Tuệ, Đại Tuệ, Hiếu Tuệ, Tâm Tuệ, Đăng Tuệ, Viết Tuệ, Quốc Tuệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Tuệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sỹ Tuệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Tuệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Tuệ
Giới tính
Tên Sỹ Tuệ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Tuệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sỹ kết hợp với tên Tuệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Tuệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Tuệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sỹ Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
-
T
-
-
u
-
-
ệ
-
Tên Sỹ Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ Tuệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Tuệ bao gồm:
- Đệm Sỹ có 3 cách viết.
- Tên Tuệ có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Tuệ có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sỹ Tuệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Tuệ là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Tuệ cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Tuệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sỹ Tuệ trong thần số học
S | Ỹ | T | U | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|
7 | 3 | 5 | |||
1 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Tuệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Declan | 俟慧 |
|
Darin | 士慧 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Tuệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả