Từ điển tên

Tên Sỹ ThiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sỹ Thiện

Tên Sỹ Thiện mang ý nghĩa về người quân tử có tài năng và phẩm chất đạo đức cao quý. "Sỹ" trong tiếng Hán có nghĩa là người học rộng, hiểu biết sâu rộng, có nhân cách tốt đẹp. Còn "Thiện" có nghĩa là tốt lành, lương thiện, hướng thiện. Khi kết hợp lại, Sỹ Thiện là một cái tên thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con thông minh, tài giỏi, luôn sống theo lẽ phải và hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sỹ tên Thiện

Tên đệm Sỹ

Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.

Tên chính Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Sỹ Thiện

Tên ghép với đệm Sỹ

Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sỹ Nhì, Sỹ Nghiêm, Sỹ Đào, Sỹ Quan, Sỹ Dục, Sỹ Sỹ, Sỹ Tuyển, Sỹ Đô, Sỹ Hòa,

Đệm ghép với tên Thiện

Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tự Thiện, Thuận Thiện, Y Thiện, Vòng Thiện, Quyết Thiện, Đỗ Thiện, Tân Thiện, Kỳ Thiện, Lộc Thiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Thiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sỹ Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Thiện

Giới tính

Tên Sỹ Thiện thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sỹ kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sỹ Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sỹ Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sỹ Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sỹ Thiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Thiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Thiện có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sỹ Thiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Thiện là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Thiện cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sỹ Thiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sỹ Thiện sang thần số học
S THIN
795
1285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sỹ Thiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sỹ Thiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sỹ Thiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu