Ý nghĩa tên Tá Đức
Tên Tá Đức mang ý nghĩa là người có đức tính cao đẹp, luôn hướng thiện, sống chân thật và được mọi người yêu quý, kính trọng. Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái mình sẽ trở thành người có đạo đức, sống lương thiện và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tá tên Đức
Tên đệm Tá
Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, chỉ hành động chia sẻ tương trợ, thái độ tích cực hợp tác, đệm này cũng nhằm chỉ người có thái độ gắn kết chặt chẽ.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Tá Đức
Tên ghép với đệm Tá
Có tổng số 45 tên ghép với đệm Tá trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tá Hào, Tá Danh, Tá Văn, Tá Vượng, Tá Sơn, Tá Tài, Tá Bình, Tá Bảo,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tạ Đức, Tân Đức, Tôn Đức, Ngô Đức, Đạo Đức, Đạt Đức, Khoa Đức, Mậu Đức, Dũng Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tá Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tá Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tá Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tá Đức
Giới tính
Tên Tá Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tá Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tá kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tá và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tá Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tá Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tá Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
á
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Tá Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tá Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tá Đức bao gồm:
- Đệm Tá có 6 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tá Đức có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tá Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tá là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tá Đức cần xác định rõ ràng đệm Tá và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tá Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tá Đức trong thần số học
T | Á | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||
2 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.