Từ điển tên

Tên Tá ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tá Đức

Tên Tá Đức mang ý nghĩa là người có đức tính cao đẹp, luôn hướng thiện, sống chân thật và được mọi người yêu quý, kính trọng. Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái mình sẽ trở thành người có đạo đức, sống lương thiện và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tá tên Đức

Tên đệm

Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, chỉ hành động chia sẻ tương trợ, thái độ tích cực hợp tác, đệm này cũng nhằm chỉ người có thái độ gắn kết chặt chẽ.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tá Đức

Tên ghép với đệm Tá

Có tổng số 45 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tá Hào, Tá Danh, Tá Văn, Tá Vượng, Tá Sơn, Tá Tài, Tá Bình, Tá Bảo,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tạ Đức, Tân Đức, Tôn Đức, Ngô Đức, Đạo Đức, Đạt Đức, Khoa Đức, Mậu Đức, Dũng Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tá Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tá Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tá Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tá Đức

Giới tính

Tên Tá Đức thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tá Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tá kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tá và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tá Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tá Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tá Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tá Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tá Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tá Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tá Đức có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tá Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tá là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tá Đức cần xác định rõ ràng đệm Tá và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tá Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tá Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tá Đức sang thần số học
TÁ ĐC
13
243

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tá Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tá Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tá Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu