Từ điển tên

Tên Tá TrungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tá Trung

Tên Tá Trung mang ý nghĩa là người có tính cách trung thành, chính trực, luôn giữ chữ tín và được mọi người xung quanh tin tưởng. Họ là những người có trách nhiệm, có tinh thần phấn đấu và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Tá Trung còn là người có óc sáng tạo, thông minh và nhanh nhẹn, luôn tìm tòi và học hỏi những điều mới mẻ. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tá tên Trung

Tên đệm

Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, chỉ hành động chia sẻ tương trợ, thái độ tích cực hợp tác, đệm này cũng nhằm chỉ người có thái độ gắn kết chặt chẽ.

Tên chính Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tá Trung

Tên ghép với đệm Tá

Có tổng số 45 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tá Hào, Tá Danh, Tá Văn, Tá Chung, Tá Ánh, Tá Hoàng, Tá Điền, Tá Sơn, Tá Vượng,

Đệm ghép với tên Trung

Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tân Trung, Phụng Trung, Tây Trung, Lương Trung, Khả Trung, Tự Trung, Thiêm Trung, Tô Trung, Sơn Trung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tá Trung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tá Trung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tá Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tá Trung

Giới tính

Tên Tá Trung thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tá Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tá kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tá và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tá Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tá Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tá Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tá Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tá Trung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tá Trung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tá Trung có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tá Trung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tá là mệnh Kim và Tên Trung là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tá Trung cần xác định rõ ràng đệm Tá và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tá Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tá Trung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tá Trung sang thần số học
TÁ TRUNG
13
22957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tá Trung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tá Trung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tá Trung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu