Từ điển tên

Tên Tài NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tài Nhi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tài Nhi.

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tài tên Nhi

Tên đệm Tài

"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt đệm "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tài Nhi

Tên ghép với đệm Tài

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Tài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tài Lê, Tài Ý, Tài Vy, Tài Hà, Tài Ngân, Tài Linh,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhạn Nhi, Yếu Nhi, Cầm Nhi, Viên Nhi, Cam Nhi, Trâm Nhi, Trùng Nhi, Truyền Nhi, Mộc Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tài Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tài Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tài Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tài Nhi

Giới tính

Tên Tài Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tài Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tài kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tài và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tài Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tài Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tài Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tài Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tài Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tài Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tài Nhi có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tài Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tài là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tài Nhi cần xác định rõ ràng đệm Tài và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tài Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tài Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tài Nhi sang thần số học
TÀI NHI
199
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tài Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Tài Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nova 才鸸
  • 才 - tài đức, nhân tài
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Cathie 裁鸸
  • 裁 - tài (cắt, đuổi), tài phán
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Cydney 财鸸
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Carlotta 材鸸
  • 材 - tài liệu; quan tài
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Lizabeth 財鸸
  • 財 - tài sản
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 财兒
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 财而
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 纔鸸
  • 纔 - tài nhân (cấp cung nữ), tài đức
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 裁弍
  • 裁 - tài (cắt, đuổi), tài phán
  • 弍 - nhẹ nhàng
Velinda 栽鸸
  • 栽 - tài (cấy cây, trồng; gán ghép, đổ vạ): tài bồi
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tài Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tài Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tài Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tài Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu