Từ điển tên

Tên Tài HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tài Hà

Tên Tài Hà mang ý nghĩa chỉ người có trí tuệ tài giỏi, thông minh xuất chúng, có khả năng lãnh đạo và đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống. "Tài" trong Tài Hà hàm ý người thông minh, có tài năng, có khả năng giải quyết vấn đề nhanh chóng và hiệu quả. "Hà" thể hiện sự rộng lớn, bao la, tượng trưng cho sự rộng mở, có tầm nhìn xa rộng và khả năng bao dung của người sở hữu tên gọi này. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tài tên Hà

Tên đệm Tài

"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt đệm "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tài Hà

Tên ghép với đệm Tài

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Tài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tài Vy, Tài Ý, Tài Lê, Tài Nhi, Tài Ngân, Tài Linh,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Yên Hà, Gia Hà, Hiền Hà, San Hà, Vĩ Hà, Lam Hà, Huệ Hà, Lương Hà, Bé Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tài Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tài Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tài Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tài Hà

Giới tính

Tên Tài Hà thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tài Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tài kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tài và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tài Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tài Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tài Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tài Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tài Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tài Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tài Hà có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tài Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tài là mệnh Kim và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tài Hà cần xác định rõ ràng đệm Tài và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tài Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tài Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tài Hà sang thần số học
TÀI HÀ
191
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tài Hà

Tên tiếng Anh cho tên Tài Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 财荷
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Sasha 财霞
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Nova 才遐
  • 才 - tài đức, nhân tài
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Elvira 财蝦
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Angelia 纔遐
  • 纔 - tài nhân (cấp cung nữ), tài đức
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Aniya 纔河
  • 纔 - tài nhân (cấp cung nữ), tài đức
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Cathie 裁遐
  • 裁 - tài (cắt, đuổi), tài phán
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Berta 纔呵
  • 纔 - tài nhân (cấp cung nữ), tài đức
  • 呵 - hà hơi
Cydney 财遐
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Carlotta 材遐
  • 材 - tài liệu; quan tài
  • 遐 - băng hà, thăng hà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tài Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tài Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tài Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tài Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu