Từ điển tên

Tên Trâm NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trâm Nhi

Tên Trâm Nhi mang trong mình nhiều ý nghĩa đẹp đẽ. Đầu tiên, "Trâm" là một loại đồ trang sức được làm từ vàng hoặc bạc, được phụ nữ cài trên tóc. Nó tượng trưng cho sự sang trọng, quý phái và vẻ đẹp nữ tính. Thứ hai, "Nhi" trong tiếng Hán có nghĩa là "nhiều", tượng trưng cho sự sung túc, đủ đầy và hạnh phúc. Do đó, tên Trâm Nhi ngụ ý rằng người được đặt tên sẽ sở hữu vẻ đẹp quý phái, cuộc sống sung túc và hạnh phúc viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trâm tên Nhi

Tên đệm Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Đệm Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trâm Nhi

Tên ghép với đệm Trâm

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Trâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trâm Đan, Trâm Linh, Trâm Thư, Trâm Tuyền, Trâm Quyên, Trâm B, Trâm Băng, Trâm Thu, Trâm Ca,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tài Nhi, Nhạn Nhi, Yếu Nhi, Cầm Nhi, Viên Nhi, Trùng Nhi, Truyền Nhi, Mộc Nhi, Thiếu Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trâm Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trâm Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trâm Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trâm Nhi

Giới tính

Tên Trâm Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trâm Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trâm kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trâm và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trâm Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trâm Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trâm Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trâm Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trâm Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trâm Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trâm Nhi có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trâm Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trâm là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trâm Nhi cần xác định rõ ràng đệm Trâm và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trâm Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trâm Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trâm Nhi sang thần số học
TRÂM NHI
19
29458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trâm Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Trâm Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selma 針鸸
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Karol 橬鸸
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Starla 针鸸
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Debrah 𣠱鸸
  • 𣠱 - cây trâm
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Pricilla 簮鸸
  • 簮 - cài trâm
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 𣠱兒
  • 𣠱 - cây trâm
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 𣠱而
  • 𣠱 - cây trâm
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Synthia 鍼鸸
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Marolyn 簪鸸
  • 簪 - cây trám
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trâm Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trâm Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trâm Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trâm Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu