Tên Tài Lê Ý nghĩa, Phân tích, Phong thủy và Thần số học
Tài Lê là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Phong thủy đệm Tài Tương khắc với tên Lê và thần số học tên riêng số 2.
Ý nghĩa tên Tài Lê
Tài: Tài năng, thông minh, có khả năng lãnh đạo và đạt được thành công lớn. Lê: Loại quả có giá trị dinh dưỡng cao, tượng trưng cho sự thịnh vượng, may mắn và trường thọ. Kết hợp lại, Tài Lê là cái tên mang ý nghĩa về một người thông minh, tài năng, thành công, may mắn và trường thọ. Viết bởi: Từ điển tên - 10/09/2023
Ý nghĩa đệm Tài tên Lê
Tên đệm Tài
Đệm Tài có nghĩa là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. Cha mẹ đặt đệm Tài cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ,
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Giới tính tên Tài Lê
Giới tính thường dùng
Tài Lê là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Tài Lê đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Cảm nhận về giới tính
Đệm Tài kết hợp với Tên Lê không thể hiện rõ ràng giới tính. Khi chỉ nhắc đến tên Tài Lê, nếu không có thêm ngữ cảnh sẽ khiến người nghe khó khăn khi nhận định người này là nam hay nữ. Đây là tên dễ gây nhầm lẫn và có độ nhận diện giới tính không rõ ràng.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tài Lê
Mức Độ phổ biến
Tên Tài Lê không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 73.573 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Tài Lê được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Tài Lê trong tiếng Việt
Tài Lê theo Âm luật bằng trắc
Tên Tài Lê có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.
| Chữ | Tài | Lê |
|---|---|---|
| Dấu | dấu huyền | không dấu |
| Thanh | thanh bằng thấp | thanh bằng cao |
Cách đánh vần tên Tài Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- à
- i
- L
- ê
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Tài Lê trong Phong thủy
Ngũ hành Đệm Tài và tên Lê
Phong thủy ngũ hành tên đệm Tài chữ 才 thuộc Mệnh Kim và tên Lê chữ 璃 thuộc Mệnh Hoả.
Mức độ hài hoà trong phong thủy
Do mệnh Kim bị mệnh Hoả khắc nên đệm Tài (mệnh Kim) Tương khắc với tên Lê (mệnh Hoả). Khi đặt tên, nên chọn đệm Tài với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Mộc nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Tài Lê, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.
Thần Số học tên Tài Lê
| Chữ cái | T | À | I | L | Ê | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Nguyên Âm | 1 | 9 | 5 | |||
| Phụ Âm | 2 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Những tên liên quan với Tài Lê
Tên ghép hay với đệm Tài
Đệm Tài được sử dụng làm tên lót trong tên Tài Lê. Xem toàn bộ danh sách tại 187 tên ghép với chữ Tài hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:
Đệm (tên lót) ghép với tên Lê
Tên Lê đóng vai trò là tên chính trong tên Tài Lê. Danh sách 100 đệm ghép với tên Lê sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:
Bình luận về tên Tài Lê
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Tài Lê
Ý nghĩa thực sự của tên Tài Lê là gì?
Tài: Tài năng, thông minh, có khả năng lãnh đạo và đạt được thành công lớn. Lê: Loại quả có giá trị dinh dưỡng cao, tượng trưng cho sự thịnh vượng, may mắn và trường thọ. Kết hợp lại, Tài Lê là cái tên mang ý nghĩa về một người thông minh, tài năng, thành công, may mắn và trường thọ.
Tên Tài Lê nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thông minh, Sáng tạo, Thành đạt, Tháo vát, Tài năng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tài Lê cho con.
Tên Tài Lê phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tài Lê là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Tài Lê đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Tên Tài Lê có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Tài Lê không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 73.573 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Tài Lê được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Tài Lê nghe có hay và thuận tai không?
Tên Tài Lê có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.
Trong phong thuỷ, tên Tài Lê mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Tài chữ 才 thuộc Mệnh Kim và tên Lê chữ 璃 thuộc Mệnh Hoả.
Tên Tài Lê có hợp với phong thuỷ không?
Do mệnh Kim bị mệnh Hoả khắc nên đệm Tài (mệnh Kim) Tương khắc với tên Lê (mệnh Hoả). Khi đặt tên, nên chọn đệm Tài với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Mộc nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Thần số học tên Tài Lê: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Tài Lê: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Tài Lê: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 2: Ngoại giao, bình tĩnh, khéo léo, thuyết phục, biết lắng nghe, quan tâm, yêu thương người khác. Khả năng thuyết phục bẩm sinh, khôn khéo và bình tĩnh để giải quyết vấn đề.