Ý nghĩa tên Tài Lê
Tài: Tài năng, thông minh, có khả năng lãnh đạo và đạt được thành công lớn. Lê: Loại quả có giá trị dinh dưỡng cao, tượng trưng cho sự thịnh vượng, may mắn và trường thọ. Kết hợp lại, Tài Lê là cái tên mang ý nghĩa về một người thông minh, tài năng, thành công, may mắn và trường thọ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tài tên Lê
Tên đệm Tài
"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt đệm "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Tài Lê
Tên ghép với đệm Tài
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Tài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tài Nhi, Tài Ý, Tài Vy, Tài Hà, Tài Ngân, Tài Linh,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tú Lê, An Lê, Thương Lê, Trang Lê, Vân Lê, Thi Lê, Hồ Lê, Bạch Lê, Diễm Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tài Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tài Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tài Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tài Lê
Giới tính
Tên Tài Lê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tài Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tài kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tài và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tài Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tài Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tài Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
à
-
-
i
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Tài Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tài Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tài Lê bao gồm:
- Đệm Tài có 7 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tài Lê có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tài Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tài là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tài Lê cần xác định rõ ràng đệm Tài và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tài Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tài Lê trong thần số học
T | À | I | L | Ê | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||
2 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tài Lê
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 财黎 |
|
Maryann | 财梨 |
|
Paulette | 财蔾 |
|
Nova | 才𠠍 |
|
Emilie | 财犂 |
|
Sharron | 财藜 |
|
Portia | 财犁 |
|
Patrica | 财棃 |
|
Cathie | 裁𠠍 |
|
Cydney | 财𠠍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tài Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả