Từ điển tên

Tên Tài LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tài Lê

Tài: Tài năng, thông minh, có khả năng lãnh đạo và đạt được thành công lớn. Lê: Loại quả có giá trị dinh dưỡng cao, tượng trưng cho sự thịnh vượng, may mắn và trường thọ. Kết hợp lại, Tài Lê là cái tên mang ý nghĩa về một người thông minh, tài năng, thành công, may mắn và trường thọ. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tài tên Lê

Tên đệm Tài

"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt đệm "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tài Lê

Tên ghép với đệm Tài

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Tài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tài Nhi, Tài Ý, Tài Vy, Tài Hà, Tài Ngân, Tài Linh,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Lê, An Lê, Thương Lê, Trang Lê, Vân Lê, Thi Lê, Hồ Lê, Bạch Lê, Diễm Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tài Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tài Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tài Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tài Lê

Giới tính

Tên Tài Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tài Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tài kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tài và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tài Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tài Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tài Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tài Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tài Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tài Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tài Lê có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tài Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tài là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tài Lê cần xác định rõ ràng đệm Tài và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tài Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tài Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tài Lê sang thần số học
TÀI LÊ
195
23

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tài Lê

Tên tiếng Anh cho tên Tài Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 财黎
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Maryann 财梨
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 梨 - quả lê
Paulette 财蔾
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Nova 才𠠍
  • 才 - tài đức, nhân tài
  • 𠠍 - kéo lê
Emilie 财犂
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Sharron 财藜
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Portia 财犁
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 财棃
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 棃 - quả lê
Cathie 裁𠠍
  • 裁 - tài (cắt, đuổi), tài phán
  • 𠠍 - kéo lê
Cydney 财𠠍
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tài Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tài Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tài Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tài Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu