Từ điển tên

Tên Tam GiangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tam Giang

Tam Giang là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, có nguồn gốc từ tiếng Hán Việt. "Tam" (三) có nghĩa là "ba", tượng trưng cho sự vững chắc, kiên định, bền bỉ. "Giang" (江) có nghĩa là "sông lớn", biểu tượng cho sự rộng lớn, mênh mông, bao la. Người sở hữu tên Tam Giang thường được đánh giá là những người có tính cách mạnh mẽ, vững vàng, luôn kiên định theo đuổi mục tiêu của mình. Họ là những người có tầm nhìn xa rộng, luôn hướng đến những điều lớn lao, không ngại khó khăn thử thách. Ngoài ra, họ còn là những người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Tên Tam Giang phù hợp với cả nam và nữ, mang đến sự may mắn, thành công và hạnh phúc cho người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tam tên Giang

Tên đệm Tam

Nghĩa Hán Việt là số ba, chỉ vị thứ với ý nghĩa khiêm nhường, thường dùng chỉ con người tự trọng khiêm tốn.

Tên chính Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tam Giang

Tên ghép với đệm Tam

Có tổng số 37 tên ghép với đệm Tam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tam Thảo, Tam Thoa, Tam Anh, Tam Đoan,

Đệm ghép với tên Giang

Có tổng số 200 đệm ghép với tên Giang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Giang, La Giang, Như Giang, Tố Giang, Uyên Giang, Ánh Giang, Tú Giang, Hạ Giang, Tường Giang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tam Giang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tam Giang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tam Giang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tam Giang

Giới tính

Tên Tam Giang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tam Giang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tam kết hợp với tên Giang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tam và giới tính của người có tên Giang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tam Giang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tam Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tam Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tam Giang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tam Giang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tam Giang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tam Giang có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tam Giang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tam là mệnh Kim và Tên Giang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tam Giang cần xác định rõ ràng đệm Tam và tên Giang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tam Giang trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tam Giang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tam Giang sang thần số học
TAM GIANG
191
24757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tam Giang

Tên tiếng Anh cho tên Tam Giang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacie 弎江
  • 弎 - tam vị, tam bảo
  • 江 - lăng nhăng
Jolene 三𥬮
  • 三 - tam(số 3),tam giác
  • 𥬮 - cây giang
Libby 弎陽
  • 弎 - tam vị, tam bảo
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Reta 弎𤭛
  • 弎 - tam vị, tam bảo
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
Bobbye 弎槓
  • 弎 - tam vị, tam bảo
  • 槓 - thiết giang (xà sắt); giang can (đòn bẩy)
Nena 弎㧏
  • 弎 - tam vị, tam bảo
  • 㧏 - giang (bưng bằng hai tay)
Carline 弎𥬮
  • 弎 - tam vị, tam bảo
  • 𥬮 - cây giang
Artelia 弎肛
  • 弎 - tam vị, tam bảo
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
Edwena 弎豇
  • 弎 - tam vị, tam bảo
  • 豇 - giang (đậu cowpea)
Ruthey 弎扛
  • 弎 - tam vị, tam bảo
  • 扛 - căng dây; căng sữa

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tam Giang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tam Giang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tam Giang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tam Giang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu