Từ điển tên

Tên Tân KhánhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tân Khánh

Tân: Mới mẻ, bắt đầu một giai đoạn mới, tươi mới, trẻ trung.- Khánh: Tiếng chuông, âm thanh trong trẻo, vui vẻ, báo hiệu sự may mắn, thành công. Khi kết hợp lại, Tân Khánh mang ý nghĩa về một khởi đầu mới đầy hứa hẹn, hân hoan và thành công. Người sở hữu cái tên này thường được kỳ vọng sẽ mang đến những điều mới mẻ, tươi vui cho cuộc sống và luôn gặt hái được nhiều may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tân tên Khánh

Tên đệm Tân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Đệm "Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ.

Tên chính Khánh

Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tân Khánh

Tên ghép với đệm Tân

Có tổng số 110 tên ghép với đệm Tân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tân Kim, Tân Tú, Tân Quỳnh, Tân Tín, Tân Sa, Tân Pha, Tân Cảng, Tân Thời, Tân Niên,

Đệm ghép với tên Khánh

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Khánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lệ Khánh, Khánh Khánh, Đông Khánh, Nguyệt Khánh, Nho Khánh, Cảnh Khánh, Thuận Khánh, Chương Khánh, Lân Khánh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tân Khánh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tân Khánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tân Khánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tân Khánh

Giới tính

Tên Tân Khánh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tân Khánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tân kết hợp với tên Khánh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tân và giới tính của người có tên Khánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tân Khánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tân Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tân Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tân Khánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tân Khánh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tân Khánh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tân Khánh có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tân Khánh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tân là mệnh Thủy và Tên Khánh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tân Khánh cần xác định rõ ràng đệm Tân và tên Khánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tân Khánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tân Khánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tân Khánh sang thần số học
TÂN KHÁNH
11
252858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tân Khánh

Tên tiếng Anh cho tên Tân Khánh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cynthia 辛謦
  • 辛 - tân khổ
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Angela 宾謦
  • 宾 - tân khách
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Kayla 新謦
  • 新 - tân xuân; tân binh
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Hailey 津謦
  • 津 - lọt lòng
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Emilia 滨謦
  • 滨 - tân (bờ nước, gần nước)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Willard 鋅謦
  • 鋅 - tân (thép uốn nghệ thuật)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Gay 濒謦
  • 濒 - tân (gần kề); tân vu; tân tử (gần chết)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Alyce 锌謦
  • 锌 - tân (kim loại kẽm)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Berniece 梹謦
  • 梹 - tân lang (trầu cau)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Cordelia 槟謦
  • 槟 - tân lang (trầu cau)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tân Khánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tân Khánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tân Khánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tân Khánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu