Từ điển tên

Tên Lệ KhánhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Khánh

Tên Lệ Khánh mang một ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt. Nó vừa thể hiện vẻ đẹp kiều diễm, dịu dàng của người con gái vừa ẩn chứa sự tinh tế, thông minh và sự may mắn. Chữ "Lệ" trong tên Lệ Khánh có nghĩa là "lệ đẹp", ám chỉ vẻ đẹp thanh tú, dịu dàng và trong sáng. Chữ "Khánh" có nghĩa là "may mắn", biểu thị sự may mắn, tốt lành và suôn sẻ trong cuộc sống. Sự kết hợp giữa hai chữ "Lệ" và "Khánh" tạo nên một cái tên đẹp, ý nghĩa và mang lại nhiều may mắn cho người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Khánh

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Khánh

Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lệ Khánh

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Sen, Lệ Đình, Lệ Thơ, Lệ Cúc, Lệ Huy, Lệ Lam, Lệ Nam, Lệ Hòa, Lệ Ni,

Đệm ghép với tên Khánh

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Khánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt Khánh, Ninh Khánh, Phượng Khánh, Loan Khánh, Mộng Khánh, Dung Khánh, Uyên Khánh, Duyên Khánh, Hương Khánh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Khánh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Khánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Khánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Khánh

Giới tính

Tên Lệ Khánh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Khánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Khánh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Khánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Khánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Khánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Khánh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Khánh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Khánh có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Khánh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Khánh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Khánh cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Khánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Khánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Khánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Khánh sang thần số học
L KHÁNH
51
32858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Khánh

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Khánh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽庆
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
Patsy 𤻤磬
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 磬 - chuông khánh
Cassidy 麗庆
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
Josie 棣庆
  • 棣 - nô lệ
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
Fatima 𤻤庆
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
Keisha 隷庆
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
Wendi 癘謦
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Katina 厲庆
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
Edie 茘庆
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
Stacia 隸謦
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Khánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Khánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Khánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Khánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu