Từ điển tên

Tên Tân NhiệmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tân Nhiệm

Tân: Mới mẻ, tươi mới. Nhiệm: Nhiệm vụ, trách nhiệm. Kết hợp lại, Tân Nhiệm mang ý nghĩa là người có nhiệm vụ mới mẻ, tươi mới, sẵn sàng đón nhận những thử thách và trách nhiệm mới trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tân tên Nhiệm

Tên đệm Tân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Đệm "Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ.

Tên chính Nhiệm

Tên "Nhiệm" thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con có ý thức trách nhiệm cao, luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao phó. Tên "Nhiệm" cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ là người có tinh thần học tập, làm việc hăng hái, say mê, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Tên "Nhiệm" là một cái tên đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Đây là một lựa chọn phù hợp cho cả bé trai và bé gái.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tân Nhiệm

Tên ghép với đệm Tân

Có tổng số 110 tên ghép với đệm Tân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tân Khanh, Tân Khôi, Tân Định, Tân Hiếu, Tân Tài, Tân Chánh, Tân Kiệt, Tân Điền, Tân Trạng,

Đệm ghép với tên Nhiệm

Có tổng số 23 đệm ghép với tên Nhiệm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhiệm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Nhiệm, Tín Nhiệm, Triển Nhiệm, Thời Nhiệm, Hoàng Nhiệm, Xuân Nhiệm, Tấn Nhiệm, Đức Nhiệm, Công Nhiệm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tân Nhiệm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tân Nhiệm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tân Nhiệm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tân Nhiệm

Giới tính

Tên Tân Nhiệm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tân Nhiệm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tân kết hợp với tên Nhiệm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tân và giới tính của người có tên Nhiệm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tân Nhiệm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tân Nhiệm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tân Nhiệm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tân Nhiệm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tân Nhiệm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tân Nhiệm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tân Nhiệm có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tân Nhiệm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tân là mệnh Thủy và Tên Nhiệm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tân Nhiệm cần xác định rõ ràng đệm Tân và tên Nhiệm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tân Nhiệm trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tân Nhiệm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tân Nhiệm sang thần số học
TÂN NHIM
195
25584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tân Nhiệm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tân Nhiệm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tân Nhiệm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu